THẾ HỆ 12
1. Ông
11.1.2.1 Lê Tự Vạn
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.1.1.1 Lê Tự Mảng
2.
12.2.1.2 Lê Tự Mỏng
- vợ : Nguyễn Thị Đưỡng
2. Ông
11.2.2.2 Lê Tự Mày
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.3.2.1 Lê Tự Đây
- vợ : Trần Thị De
2.
12.4.2.2 Lê Tự Đống
3.
12.5.2.3 Lê Thị Lũ
3. Ông
11.6.5.1 Lê Tự Loan
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.6.6.1 Lê Tự Kiền
2.
12.7.6.2 Lê Tự Ấm
- vợ : Nguyễn Thị Thí
3.
12.8.6.3 Lê Thị Lâu
4.
12.9.6.4 Lê Tự Mau
- vợ : Đoàn Thị Mễ
5.
12.10.6.5 Lê Tự Mót
- vợ : Phan Thị Thôi
6.
12.11.6.6 Lê Tự Chọn
(Trọn) - vợ : Nguyễn Thị Chân
4. Ông
11.7.5.2 Lê Tự Trì
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.12.7.1 Lê Tự Xu
(Danh) - vợ : Nguyễn Thị Xự
2.
12.13.7.2 Lê Tự Mua
- vợ : Nguyễn Thị Thạc
3.
12.14.7.3 Lê Thị Gia
( Kiệu)
4.
12.15.7.4 Lê Thị Gà
( Báo)
5. Ông
11.15.10.1 Lê Tự Quán
sinh ra 9 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.16.15.1 Lê Tự Hoành
2.
12.17.15.2 Lê Tự Định
3.
12.18.15.3 Lê Tự Lợi
- vợ : Bà Giới - Bà Nan
4.
12.19.15.4 Lê Tự Chí
- vợ : Đoàn Thị Hiệp
5.
12.20.15.5 Lê Tự Em
6.
12.21.15.6 Lê Tự Châu
- vợ : Bà Chót - Bà Lợi
7.
12.22.15.7 Lê Thị Xin
8.
12.23.15.8 Lê Thị Tin
9.
12.24.15.9.Lê Thị Găng
6. Ông
11.16.10.2 Lê Tự Xá
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.25.16.1 Lê Tự Quợt
- vợ : Nguyễn Thị Sương
7. Ông
11.26.12.1 Lê Tự Út
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.26.26.1 Lê Tự Đá
2.
12.27.26.2 Lê Tự Chai
- vợ : Lê Văn Thị Lọ
8. Ông
11.27.14.1 Lê Tự Hựu
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.28.27.1 Lê Tự Đài
- vợ : Nguyễn Thị Quít
9. Ông
11.28.14.2 Lê Tự Vuông
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.29.28.1 Lê Tự Thường
2.
12.30.28.2 Lê Tự Chi
3.
12.31.28.3 Lê Tự Giả
4.
12.32.28.4 Lê Tự Thăng
5.
12.33.28.5 Lê Tự Đó
10. Ông
11.29.16.1 Lê Tự Ưng
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.34.29.1 Lê Tự Lắng
- vợ : Nguyễn Thị Tù - Bà Huỳnh
2.
12.35.29.2 Lê Tự Hoài
11. Ông
11.30.16.2 Lê Tự Trâm
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.36.30.1 Lê Tự Ngọ
- vợ : Đoàn Thị Hàng
2.
12.37.30.2 Lê Tự Nồi
- vợ : Nguyễn Thị Găng
12. Ông
11.31.17.1 Lê Tự Luận
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.38.31.1 Lê Tự Sanh
2.
12.39.31.2 Lê Tự Hoán
3.
12.40.31.3 Lê Tự Dương
13. Ông
11.32.18.1 Lê Tự Thơ
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.41.32.1 Lê Tự Sách
2.
12.42.32.2 Lê Tự Kỹ
- vợ : Nguyễn Thị Mãi
3.
12.43.32.3 Lê Tự Thuận
- vợ : Nguyễn Thị Khê
14. Ông
11.33.19.1 Lê Tự Lộc
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.44.33.1 Lê Tự Xuân
2.
12.45.33.2 Lê Tự Hạ
3.
12.46.33.3 Lê Tự Đông
- vợ : Nguyễn Thị Điền
15. Ông
11.34.20.1 Lê Tự Tình
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.47.34.1 Lê Tự Tứ
2.
12.48.34.2 Lê Tự Ngũ
16. Ông
11.35.20.2 Lê Tự Bàn
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12. 49.35.1 Lê Tự Cận
- vợ : Bà Nghệ - Bà Nữa
2.
12.50.35.2 Lê Tự Lệ
- vơ : Nguyễn Thị Sành
3.
12.51.35.3 Lê Tự Tự
4.
12.52.35.4 Lê Tự Tiện
17. Ông
11.36.20.3 Lê Tự Luận
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.53.36.1 Lê Tự Hay
- vợ : 3 bà : Thìn - Dung - Mận
18. Ông
11.37.20.4 Lê Tự Lý
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.54.37.1 Lê Tự Năn
- vợ : Nguyễn Thị Thích
2.
12.55.37.2 Lê Tự Nỉ
- vợ : Nguyễn Thị Cái
3.
12.56.37.3 Lê Tự Ôi
4.
12.57.37.4 Lê Tự Thân
- vợ : Nguyễn Thị Chuyên
19. Ông
11.38.20.5 ê Tự Quý
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.58.38.1 Lê Tự Phú
2.
12.59.38.2 Lê Tự Duyên
20. Ông
11.39.20.6 Lê Tự Điện
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.60.39.1 Lê Tự Phương
21. Ông
11.40.21.1 Lê Tự Tuấn
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.61.40.1 Lê Tự Cung
2.
12.62.40.2 Lê Tự Tá
3.
12.63.40.3 Lê Tự Trì
4.
12.64.40.4 Lê Tự Diệm
- vợ : Lưu Thị Em - Nguyễn Thị Bình
5.
12.65.40.5 Lê Tự Phố
22. Ông
11.41.30.1 Lê Tự Chiếm
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.66.41.1 Lê Tự Thìn
2.
12.67.41.2 Lê Tự Em
- vợ : Nguyễn Thị Kít
23. Ông
11.42.33.1 Lê Tự Nhung
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.68.42.1 Lê Thị Hiếu
24. Ông
11.43.34.1 Lê Tự Tù
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.69.43.1 Lê Tự Đạt
- vợ : Nguyễn Thị Nghệ
2.
12.70.43.2 Lê Tự Mùi
3.
12.71.43.3 Lê Tự Rung
25. Ông
11.44.34.2 Lê Tự Thêm
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.72.44.1 Lê Thị Liên
2.
12.73.44.2 Lê Thị Lạc
26. Ông
11.45.35.1 Lê Tự Ghẻ
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.74.45.1 Lê Tự Dó
2.
12.75.45.2 Lê Tự Cước
3.
12.76.45.3 Lê Tự Mục
4.
12.77.45.4 Lê Tự Được
27. Ông
11.46.38.1 Lê Tự Thu
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.78.46.1 Lê Tự Mên
- vợ : Nguyễn Thị Ngãi
28. Ông
11.47.50.1 Lê Tự Mỹ
sinh ra 7 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.79.47.1 Lê Tự Cánh
2.
12.80.47.2 Lê Tự Buội
- vợ : Nguyễn Thị Toan
3.
12.81.47.3 Lê Thị Sinh
4.
12.82.47.4 Lê Thị Thước
5.
12.83.47.5 Lê Thị Cương
6.
12.84.47.6 Lê Thị Thiệt
7.
12.85.47.7 Lê Thị Nhỏ
29. Ông
11.48.50.2 Lê Tự Châm
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.86.48.1 Lê Tự Mua
- vợ : Võ Thị Giáo
2.
12.87.48.2 Lê Thị Sửu
3.
12.88.48.3 Lê Tự Bé
- vợ : Nguyễn Thị Nhỏ
4.
12.89.48.4 Lê Thị Nhược
5.
12.90.48.5 Lê Thị Trách
30. Ông
11.49.50.3 Lê Tự Gốc
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.91.49.1 Lê Tự Chuẩn
- vợ : Hình Thị Đạt
2.
12.92.49.2 Lê Tự Sắt
3.
12.93.49.3 Lê Tự Tỏi
- vợ : Nguyễn Thị Nga
4.
12.94.49.4 Lê Tự Cối
- vợ : Nguyễn Thị Phú
5.
12.95.49.5 Lê Tự Bản
6.
12.96.49.6 Lê Tự Cầm
7.
12.97.49.7 Lê Tự Đấu
8.
12.98.49.8 Lê Thị Chiếu
31. Ông
11.50.50.4 Lê Tự Lượt
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.99.50.1 Lê Tự Mẹo
- vợ : Bà Lới - Bà Nhã
2.
12.100.50.2 Lê Thị Chì
3.
12.101.50.3 Lê Tự Mậu
4.
12.102.50.4 Lê Tự Mực
- vợ : Nguyễn Thị Nhỏ
5.
12.103.50.5 Lê Tự Hách
- vợ : Võ Thị Trân
6.
12.104.50.6 Lê
Tự Khất
32. Ông
11.54.52.1 Lê Tự Quốc
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.105.54.1 Lê Tự Cầm
2.
12.106.54.2 Lê Tự Sắc
3.
12.107.54.3 Lê Tự Đã
- vợ : Trần Thị Đắt
4.
12.108.54.4 Lê Tự Huề
- vợ : Nguyễn Thị Đấu
5.
12.109.54.5 Lê Tự Lai
- vợ : Trần Thị Đào
33. Ông
11.55.59.1 Lê Tự Quẹt
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.110.55.1 Lê Tự Lợi
2.
12.111.55.2 Lê Tự Lới
3.
12.112.55.3 Lê Tự Nhặc
4.
12.113.55.4 Lê Tự Mua
- vợ : Nguyễn Thị Ngân
34. Ông
11.56.62.1 Lê Tự Tạo
sinh ra 2 người con thuộc thế thứ 12 :
1.
12.114.56.1 Lê Tự Lất
- vợ : Đặng Thị Miễn
2.
12.115.56.2 Lê Tự Ổi
35. Ông
11.57.63.1 Lê Tự Đức
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.116.57.1 Lê Tự Tù
- vợ : Hà Thị Mô
36. Ông
11.58.63.2 Lê Tự Khuyến
sinh ra 1 người thuộc hệ 12 :
1.
12.117.58.1 Lê Tự Láng
(Toan) - vợ : Nguyễn Thị Thạnh (Trạch)
37. Ông
11.59.64.1 Lê Tự Nhơn
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.118.59.1 Lê Tự Hy
- vợ : Trương Thị Phí
2.
12.119.59.2 Lê Tự Tắc
38. Ông
11.60.65.1 Lê Tự Dinh
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.120.60.1 Lê Tự Phụ
2.
12.121.60.2 Lê Tự Giá
- vợ : Nguyễn Thị Kháng
3.
12.122.60.3 Lê Tự Tựu
- vợ : Nguyễn Thị Tuất
39. Ông
11.61.67.1 Lê Tự Đòi
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.123.61.1 Lê Tự Đít
- vợ : Bà Minh
2.
12.124.61.2 Lê Tự Đọi
40. Ông
11.62.68.1 Lê Tự Lẽm
sinh ra 1 người con thuộc thé hệ 12 :
1.
12.125.62.1 Lê Tự Ta
41. Ông
11.63.69.1 Lê Tự Siêu
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.126.63.1 Lê Tự Chấn
- vợ : Thi Thị Nhu
2.
12.127.63.2 Lê Tự Đen
42. Ông
11.65.72.2 Lê Tự Hoành
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.128.65.1 Lê Tự Ân
- vợ : Bà Trước - Bà Tứ
2.
12.129.65.2 Lê Tự Tình
- vợ : Nguyễn Thị Chài
3.
12.130.65.3 Lê Tự Ngạn
- vợ : Nguyễn Thị Ân
4.
12.131.65.4 Lê Tự Luyện
5.
12.132.65.5 Lê Tự Từ
- vơ : Nguyễn Thị Liệu
6.
12.133.65.6 Lê Tự Tạ
43. Ông
11.66.72.3 Lê Tự Cần
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.134.66.1 Lê Tự Anh
- vợ : Nguyễn Thị Dưỡng - Trần Thị Cần
2.
12.135.67.2 Lê Tự Hào
44. Ông
11.67.72.4 Lê Tự Mùi
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.136.67.1 Lê Tự Ngộ
- vợ : Bùi Thị Mau
2.
12.137.67.2 Lê Tự Được
3.
12.138.67.3 Lê Tự Đính
45. Ông
11.68.75.1 Lê Tự Tý
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.139.68.1 Lê Tự Rớt
2.
12.140.68.2 Lê Tự Sừng
3.
12.141.68.3 Lê Tự Sỏ
46. Ông
11.69.76.1 Lê Tự Chuột
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.142.69.1 Lê Tự Cầm
- vợ : Võ Thị Cống
2.
12.143.69.2 Lê Tự Kỳ
3.
12.144.69.3 Lê Tự Nhi
4.
12.145.69.4 Lê Thị Thí
5.
12.146.69.5 Lê Thị Em
6.
12.147.69.6 Lê Thị Được
47. Ông
11.70.76.2 Lê Tự Trứ
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.148.70.1 Lê Tự Trí
2.
12.149.70.2 Lê Tự Nhồng
- vợ : Nguyễn Thị Diếc - Nguyễn Thị Sỏ
3.
12.150.70.3 Lê Thị Mùi
4.
12.151.70.4 Lê Thị Lạch
5.
12.152.70.5 Lê Thị Ngư
6.
12.153.70.6 Lê Thị Ngư Em
48. Ông
11.79.80.1 Lê Tự Thứ
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.154.79.1 Lê Tự Nghĩa
- vợ : Nguyễn Thị Nà
2.
12.155.79.2 Lê Thị Thiệt
3.
12.156.79.3 Lê Thị Tình
4.
12.157.79.4 Lê Thị Bình
5.
12.158.79.5 Lê Thị Ninh
49. Ông
11.80.80.2 Lê Tự Sỏi
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.159.80.1 Lê Tự Cải
- vợ : Nguyễn Thị Độ
50. Ông
11.85.81.1 Lê Tự Đây
sinh ra 11 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.160.85.1 Lê Tự Diệt
- vợ : Nguyễn Thị Em
2.
12.161.85.2 Lê Tự Xây
3.
12.162.85.3 Lê Tự Ta
- vợ : Nguyễn Thị Ngăn
4.
12.163.85.4 Lê Tự Gia
5.
12.164.85.5 Lê Tự Được
6.
12.165.85.6 Lê Tự Em
- vợ : Nguyễn Thị Thôi
7.
12.166.85.7 Lê Tự Mót
8.
12.167.85.8 Lê Tự Út
- vợ : Nguyễn Thị Hơn
9.
12.168.85.9 Lê Thị Biết
10.
12.169.85.10 Lê Thị Sự
11.
12.170.85.11 Lê Thị Xin
51. Ông
11.86.81.2 Lê Tự Đích
sinh 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.171.86.1 Lê Tự Bân
2.
12.172.86.2 Lê Tự Cúc
3.
12.173.86.3 Lê Tự Nhiên
- vợ : Nguyễn Thị Thi
4.
12.174.86.4 Lê Tự Y
- vợ : Trương Thị Miễn
5.
12.175.86.5 Lê Tự Đấu
- vợ : bà Lực
6.
12.176.86.6 Lê Tự Ngư
- vợ : bà Chung
7.
12.177.86.7 Lê Thị Trợ
8.
12.178.86.8 Lê Thị Đối
52. Ông
11.87.81.3 Lê Tự Tá
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.179.87.1 Lê Tự Tá
- vợ : Võ Thị Siêng
2.
12.180.87.2 Lê Tự Điếm
- vợ : Phan Thị Kéo
3.
12.181.87.3 Lê Thị Tiệm
53. Ông
11.91.83.1 Lê Tự Bài
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.182.91.1 Lê Tự Cước
- vợ : Nguyễn Thị Chính
2.
12.183.92.2 Lê Tự Thi
3.
12.184.91.3 Lê Tự Lem
4.
12.185.91.4 Lê Tự Trách
5.
12.186.91.5 Lê Tự Lật
54. Ông
11.92.84.1 Lê Tự Hợi
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.187.92.1 Lê Tự Huyễn
- vợ : Phan Thị Đây - Nguyễn Thị Đức
2.
12.188.92.2 Lê Tự Bôi
- vợ : Nguyễn Thị Nồi
3.
12.189.92.3 Lê Tự Hộ
4.
12.190.92.4 Lê Tự Phát
5.
12.191.92.5 Lê Tự Thôi
6.
12.192.92.6 Lê Tự Lăm
55. Ông
11.93.92.1 Lê Tự Yến
sinh ra 9 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.193.93.1 Lê Tự Soán
- vợ : Nguyễn Thị Trịnh
2.
12.194.93.2 Lê Tự Xoa
3.
12.195.93.3 Lê Tự Mâu
- vợ : Nguyễn Thị Xồi
4.
12.196.93.4 Lê Tự Cũ
5.
12.197.93.5 Lê Tự Lạng
6.
12.198.93.6 Lê Thị Lài
7.
12.199.93.7 Lê Thị Tưởng
8.
12.200.93.8 Lê Thị Kiện
9.
12.201.93.9 Lê Thị Cảng
56. Ông
11.94.100.1 Lê Tự Hạnh
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.202.94.1 Lê Tự Khê
- vợ : Nguyễn Thị Đái
57. Ông
11.95.103.1 Lê Tự Trứ
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.203.95.1 Lê Tự Lọ
- vợ : Nguyễn Thị Lem
58. Ông
11.96.104.1 Lê Tự Mão
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.204.96.1 Lê Tự Dũng
- vợ : Nguyễn Thị Ta
2.
12.205.96.2 Lê Tự Quý
3.
12.206.96.3 Lê Tự Hoàng
- vợ : Nguyễn Thị Tám
4.
12.207.96.4 Lê Thị Phận
59. Ông
11.97.104.2 Lê Tự Ngôn
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.208.97.1 Lê Tự Hớn
2.
12.209.97.2 Lê Thị Tào
3.
12.210.97.3 Lê Tự Hào
- vợ : Nguyễn Thị Hồng Hà
60. Ông
11.98.104.3 Lê Tự Y
sinh ra 9 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.211.98.1 Lê Tự A
2.
12.212.98.2 Lê Tự Tê
- vợ : Trần Thị Cẩm Vân
3.
12.213.98.3 Lê Thị Xê
4.
12.214.98.4 Lê Tự Đê
- vợ Nguyễn hị Thanh
5.
12.215.98.5 Lê Tự Hát
6.
12.216.98.6 Lê Tự Ca
- vợ : Nguyễn Thị Minh
7.
12.217.98.7 Lê Tự Rê
- vợ : Trần Lệ Thủy - Nguyễn Thị Tấn
8.
12.218.98.8 Lê Tự Bê
- vợ : Nguyễn Thị Cẩm Nhung
9.
12.219.98.9 Lê Tự Phê
61. Ông
11.99.106.1 Lê Tự Tù
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.220.99.1 Lê Tự Phi
- vợ : Nguyễn Thị Phiện
2.
12.221.99.2 Lê Tự Điện
- vợ : Nguyễn Thị Tài
3.
12.222.99.3 Lê Tự Tuất
4.
12.223.99.4 Lê Tự Thiết
62. Ông
11.100.118.1 Lê Tự Hiến
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.224.100.1 Lê Thị Hương
2.
12.225.100.2 Lê Tự Mẹo
3.
12.226.100.3 Lê Tự Dần
- vợ : Nguyễn Thị Đoan
4.
12.227.100.4 Lê Thị Sỏ
5.
12.228.100.5 Lê Thị Nhỏ
6.
12.229.100.6 Lê Tự Tý
- vợ : Trần Thị Như - Nguyễn Thị Xít
7.
12.230.100.7 Lê Tự Đối
8.
12.231.100.8 Lê Thị Nhỏ
63. Ông
11.101.118.2 Lê Tự Hảo
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.232.101.1 Lê Tự Tâm
2.
12.233.101.2 Lê Tự Tuân
3.
12.234.101.3 Lê Tự Thủm
64. Ông
11.102.124.1 Lê Tự Tích
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.235.102.1 Lê Thị Địch
2.
12.236.102.2 Lê Thị Xược
3.
12.237.102.3 Lê Thị Láo
65. Ông
11.103.124.2 Lê Tự Lọ
sinh ra 12 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.238.103.1 Lê Tự Da
- vợ : Nguyễn Thị Chim - ĐỗThị Lai
2.
12.239.103.2 Lê Tự Củi
3.
12.240.103.3 Lê Tự Bán
- vợ : Trương Thị Hương
4.
12.241.103.4 Lê Tự Beo
5.
12.242.103.5 Lê Thị Nương
6.
12.243.103.6 Lê Thị Muộn
7.
12.244.103.7 Lê Thị Bé
8.
12.245.103.8 Lê Thị Em
9.
12.246.103.9 Lê Thị May
10.
12.247.103.10 Lê Thị Niếu
11.
12.248.103.11. Lê Tự Đường
- vợ : Trương Thị Hợi
12.
12.249.103.12 Lê Tự Mật
- vợ : Nguyễn Thị Bưởi
66. Ông
11.104.125.1 Lê Tự Diệu
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.250.104.1 Lê Thị Trình
67. Ông
11.105.144.1 Lê Tự Xuân
sinh ra 4 người con :
1.
12.251.105.1 Lê Tự Truyện
- vợ : Nguyễn Thị Giáo
2.
12.252.105.2 Lê Tự Tráng
- vợ : Đoàn Thị Khấu
3.
12.253.105.3 Lê Tự Sang
- vợ : Nguyễn Thị Lũ
4.
12.254.105.4 Lê Tự Tụy
68. Ông
11.106.144.2 Lê Tự Thường
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.255.106.1 Lê Tự Thảng
2.
12.256.106.2 Lê Tự Ngâm
- vợ : Trương Thị Giác
3.
12.257.106.3 Lê Tự Đoan
- vợ : Nguyễn Thị Tỏi
4.
12.258.106.4 Lê Tự Thạc
5.
12.259.106.5 Lê Tự Thiệp
- vợ : Nguyễn Thị Hưởng
6.
12.260.106.6 Lê Tự Nhiên
7.
12.261.106.7 Lê Thị Phòng
8.
12.262.106.8 Lê Thị Xin
69. Ông
11.107.144.3 Lê Tự Dinh
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.263.107.1 Lê Tự Am
- vợ : Nguyễn Thị Yết
2.
12.264.107.2 Lê Thị Bếp
- (vợ : xuất giá)
3.
12.265.107.3 Lê Tự Yến
- vợ : trương Thị Ngọ
4.
12.266.107.4 Lê Tự Tàu
- vợ : Nguyễn Thị Trí
5.
12.267.107.5 Lê Tự Tây
- vợ : Trương Thị Mua
70. Ông
11.108.152.1 Lê Tự Giao
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.268.109.1 Lê Tự Xiền
71. Ông
11.109.155.1 Lê Tự Dung
sinh ra 7 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.269.109.1 Lê Tự Nại
- vợ : (xuất giá)
2.
12.270.109.2 Lê Tự Phùng
- vợ : Nguyễn Thị Ngôn
3.
12.271.109.3 Lê Tự Sung
- vợ : Nguyễn Thị Nhung
4.
12.272.109.4 Lê Tự Huấn
5.
12.273.109.5 Lê Thị Mai
6.
12.274.109.6 Lê Thị Sắc
7.
12.275.109.7 Lê Thị Bai
72. Ông
11.110.155.2 Lê Tự Hợi
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.276.110.1 Lê Tự Lân
- vợ : Đỗ Thị Hoa
2.
12.277.110.2 Lê Thị Nhạn
3.
12.278.110.3 Lê Tự Long
4.
12.279.110.4 Lê Thị Trí
5.
12.280.110.5 Lê Thị Ô
6.
12.281.110.6 Lê Thị Hường
73. Ông
11.111.156.1 Lê Tự Mãn
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.282.111.1 Lê Tự Chảo
2.
12.283.111.2 Lê Tự Lò
- vợ : Nguyễn Thị Nở
3.
12.284.111.3 Lê Tự Ngư
- vợ : Nguyễn Thị Thôi
4.
12.285.111.4 Lê Tự Thịnh
- vợ : Nguyễn Thị Hường
74. Ông
11.112.162.1 Lê Tự Quỳ
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.286.112.1 Lê Tự Lự
- vợ : Trần Thị Bông
2.
12.287.112.2 Lê Tự Trách
- vợ : Nguyễn Thị Luận
3.
12.288.112.3 Lê Thị Sự
75. Ông
11.115.164.1 Lê Tự Con
sinh ra 9 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.289.115.1 Lê Thị Phụng
2.
12.290.115.2 Lê Thị Lộc
3.
12.291.115.3 Lê Tự Trường
4.
12.292.115.4 Lê Tự Sơn
5.
12.293.115.5 Lê Tự Du
- vợ : Phan Thị Thơ
6.
12.294.115.6 Lê Thị Chơi
7.
12.295.115.7 Lê Tự Nhàn
8.
12.296.115.8 Lê Thị Bích Ngọc
9.
12.297.115.9 Lê Tự Sơn
76. Ông
11.118.168.3 Lê Tự Nghĩa
(1906-1948)- vợ: Trần Thị Thúy : sinh 2 con thế hề 12:
1. 12.298.118.1 Lê Thị Xây Chị
2. 12.299.118.2 Lê Thị Xây Em
77. Ông
11.124.169.3 Lê Tự Tương
(1876-1932) - vợ: Nguyễn Thị Đông: sinh 6 con thế hệ 12:
1. 12.300.124.1 Lê Thị Vàng
2.
12.301.124.2 Lê Tự Cát
3.
12.302.124.3 Lê Tự Suyền
4. 12.303.124.4 Lê Thị Chiếu
5. 12.304.124.5 Lê Thị Ghẹ
6. 12.305.124.6 Lê Thị Diều
78. Ông
11.128.169.7 Lê Tự Thanh
(1878-1948) - vợ: Nguyễn Thị Đóa: sinh 5 con thế hệ 12:
1. 12.306.128.1 Lê Thị Cầm
2. 12.307.128.2 Lê Thị Huyền
3.
12.308.128.3 Lê Tự Điển
4.
12.309.128.4 Lê Tự Ái
(Lập)
5. 12.310.128.5 Lê Thị Tiếp
79. Ông
11.131.170.1 Lê Tự Trâm
(1878-1939) - vợ: Nguyễn Thị Lò; Hoàng Thị Tám: sinh 11 con thế hệ 12:
1. 12.311.131.1 Lê Thị Bưởi
2. 12.312.131.2 Lê Thị Bòng
3. 12.313.131.3 Lê Thị Cam
4. 12.314.131.4 Lê Thị Chanh
5. 12.315.131.5 Lê Thị Quýt
6. 12.316.131.6 Lê Tự Quyết (vô tự)
7.
12.317.131.7 Lê Tự Lý
8. 12.318.131.8 Lê Thị Diên
9. 12.319.131.9 Lê Thị Yến
10. 12.320.131.10 Lê Thị Cung
11. 12.321.131.11 Lê Thị Mai
80. Ông
11.132.170.2 Lê Tự Lâm
- vơ: Hồ Thị Hoài: sinh 10 con thế hề 12:
1.
12.322.132.1 Lê Tự Hân
2.
12.323.132.2 Lê Tự Thuận
3.
12.324.132.3 Lê Tự Thúy
4.
12.325.132.4 Lê Tự Thỏa
5.
12.326.132.5 Lê Tự Trí
6.
12.327.132.6 Lê Tự Sáu
7.
12.328.132.7 Lê Tự Hường
8. 12.329.132.8 Lê Thị Cúc
9. 12.330.132.9 Lê Thị Trúc
10. 12.331.132.10 Lê Thị Vân
81. Ông
11.134.170.4 Lê Tự Lung
(Xu) (1904-1993) - vợ: Nguyễn Thị Lành: sinh 4 con thế hệ 12:
1.
12.332.134.1 Lê Tự Toàn
2.
12.333.134.2 Lê Tự Song
3. 12.334.134.3 Lê Thị Hồ
4.
12.335.134.4 Lê Tự Sanh
82. Ông
11.135.170.5 Lê Tự Khiết
(1906-1992) - vợ: Huỳnh Thị Điểu : sinh 9 con thế hệ 12:
1. 12.336.135.1 Lê Thị Nguyệt
2.
12.337.135.2 Lê Tự Thương
3.
12.338.135.3 Lê Tự Thi
4. 12.339.135.4 Lê Thị Thiu Chị
5.
12.340.135.5 Lê Tự Huy
6. 12.341.135.6 Lê Thị Thỉu Em
7. 12.342.135.7 Lê Tự Nhớ (vô tự)
8. 12.343.135.8 Lê Thị Diệp
9. 12.345.135.9 Lê Tự Châu (vô tự)
83. Ông
11.139.172.1 Lê Tự Hưng
(1889- )- vơ: Hà Thị Hiệu: sinh 6 con thế hề:
1.
12.346.139.1 Lê Tự Đại
2. 12.347.139.2 Lê Tự Huế (vô tự)
3. 12.348.139.3 Lê Tự Tại (vô tự)
4. 12.349.139.4 Lê Thị Dãnh
5. 12.350.139.5 Lê Thị Ngọt
6. 12.351.139.6 Lê Thị Tuất
84. Ông
11.140.172.2 Lê Tự Văn
(1904-1943) - vợ: Nguyễn THị Hải: sinh 5 con thế hệ 12:
1.
12.352.140.1 Lê Tự Thể
2. 12.353.140.2 Lê Tự Thể Em (vô tự)
3.
12.354.140.3 Lê Tự Thức
4. 12.355.140.4 Lê Thị Hạnh
5. 12.356.140.5 Lê Thị Tuyết
85. Ông
11.141.172.3 Lê Tự Diễn
(1907-1969) - vợ: Trần Thị Tuệ: sinh 5 con thế hệ 12:
1.
12.357.141.1 Lê Tự Trị
2. 12.358.141.2 Lê Tự Thừa (vô tự)
3.
12.359.141.3 Lê Tự Phái
4. 12.360.141.4 Lê Thị Thoi
5. 12.361.141.5 Lê Thị Bé
86. Ông
11.144.173.2 Lê Tự Địch
- vơ: Võ Thị Vô: sinh 6 con thế hệ 12:
1. 12.362.144.1 Lê Thị Sửu
2. 12.363.144.2 Lê Thị Mão
3. 12.364.144.3 Lê Thị Quý
4. 12.365.144.4 Lê Thị Quyển
5.
12.366.144.5 Lê Tự Viễn
(Vận)
6. 12.367.144.6 Lê Thị Mão Em
87. Ông
11.145.173.3 Lê Tự Quyển
- vợ: Nguyễn Thị Mỹ: sinh 11 con thế hệ 12:
1.
12.368.145.1 Lê Tự Tuất
2.
12.369.145.2 Lê Tự Cuộc
3.
12.370.145.3 Lê Tự Giữa
4. 12.371.145.4 Lê Thị Loan
5. 12.372.145.5 Lê Thị Thu
6.
12.373.145.6 Lê Tự Minh
7. 12.374.145.7 Lê Thị Nhơn
8. 12.375.145.8 Lê Thị Tâm
9. 12.376.145.9 Lê Thị An
10.
12.377.145.10 Lê Tự Trị
11.
12.378.145.11 Lê Tự Đính
88. Ông
11.152.173.10 Lê Tự Trọng
- vợ: Trương Thị Liễu: sinh 5 con thế hệ 12:
1. 12.379.152.1 Lê Thị Sầm
2.
12.380.152.2 Lê Tự Nhiên
3.
12.381.152.3 Lê Tự Đồng
4.
12.382.152.4 Lê Tự Lập
5. 12.383.152.5 Lê Thị Thúy
89. Ông
11.155.173.13 Lê Tự Quỳnh
- vợ: Lê Thị Liêu: sinh 9 con thế hệ 12:
1.
12.384.155.1 Lê Tự Giả
2.
12.385.155.2 Lê Tự Do
3. 12.386.155.3 Lê Thị Cấn
4.
12.387.155.4 Lê Tự Diệm
(Hùng)
5. 12.388.155.5 Lê Thị Tâm
6. 12.389.155.6 Lê Thị Điểm
7. 12.390.155.7 Lê Thị Kế
8. 12.391.155.8 Lê Thị Hoạch
9.
12.392.155.9 Lê Tự Thái
90. Ông
11.157.179.1 Lê Tự Mẹo
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.393.157.1 Lê Tự Tuân
- vợ : Huỳnh Thị Giao
2.
12.394.157.2 Lê Thị Vị
3.
12.395.157.3 Lê Tự Ất
- vợ : Nguyễn Thị Nghi - Huỳnh Thị Yến
4.
12.396.157.4 Lê Tự Mao
5.
12.397.157.5 Lê Thị Phất
6.
12.398.157.6 Lê Thị Quá
7.
12.399.157.7 Lê Tự Biết
8.
12.400.157.8 Lê Thị Ky
91. Ông
11.158.179.2 Lê Tự Mùi
- vợ : Võ Thị Phúc:
sinh ra 9 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.401.158.1 Lê Thị Câu
2.
12.402.158.2 Lê Thị Đích
3.
12.403.158.3 Lê Tự Tý
4.
12.404.158.4 Lê Tự Ký
- vợ : Võ Thị Đới
5.
12.405.158.5 Lê Thị Thí
6.
12.406.158.6 Lê Thị Hý
7.
12.407.158.7 Lê Tự Hy
8.
12.408.158.8 Lê Thị Thôi
9.
12.409.158.9 Lê Thị Sau
92. Ông
11.159.179.3 Lê Tự Dậu
- vợ :Nguyễn THị Chiếu: sinh ra 7 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.410.159.1 Lê Thị Chiến
2.
12.411.159.2 Lê Tự Lý
- vợ : Hà Thị Châu
3.
12.412.159.3 Lê Thị Lự
4.
12.413.159.4 Lê Thị Thiết
.
5.
12.414.159.5 Lê Thị Ngôn
6.
12.415.159.6 Lê Tự Ngữ
- vợ : Tôn Nữ Ngọc Yến
7.
12.416.159.7 Lê Thị Nữ
93. Ông
11.160.179.4 Lê Tự Ngọ
- vợ: Bà Thước; Bà Nhã: sinh ra 3 con thế hệ 12:
1.
12.417.160.1 Lê Thị Biệt
2.
12.418.160.2 Lê Tự Nhị
- vợ : Nguyễn Thị Bao
3.
12.419.160.3 Lê Thị Liệt
94. Ông
11.164.180.4 Lê Tự Phương
: snh 1 con thế hề:
1. 12.420.164.1 Lê Thị Lụt
95. Ông
11.167.180.7 Lê Tự Khương
: sinh 3 con thế hệ 12:
1. 12.421.167.1 Lê Thị Lạc
2.
12.422.167.2 Lê Tự Kỳ
3. 12.423.167.3 Lê Thị Bé
96. Ông
11.171.183.4 Lê Tự Nghiêm
- vơ: Nguyễn Thị Cá: sinh ra 9 con thế hề:
1. 12.424.171.1 Lê Thị Vĩnh
2. 12.425.171.2 Lê Thị Viễn
3.
12.426.171.3 Lê Tự Hoàn
4.
12.427.171.4 Lê Mạnh Toàn
5.
12.428.171.5 Lê Tự Hồi
6. 12.429.171.6 Lê Thị Hướng
7.
12.430.171.7 Lê Tự Tâm
8.
12.431.171.8 Lê Tự Niệm
9. 12.432.171.9 Lê Thị Phương
97. Ông
11.176.185.1 Lê Tự Kiệm
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.433.176.1 Lê Tự Doãn
- vợ : Trương Thị Diên
2.
12.434.176.2 Lê Tự Duân
- vợ : Nguyễn Thị Đặc
3.
12.435.176.3 Lê Tự Sanh
- vợ : Nguyễn Thị Đương
4.
12.436.176.4 Lê Tự Giác
- vợ : Trương Thị Sàng
5.
12.437.176.5 Lê Tự Ất
- vợ : Trương Thị Thuận
6.
12.438.176.6 Lê Thị Thôi
98. Ông
11.182.186.1 Lê Tự Đắc
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.439.182.1 Lê Tự Tư
- vợ : Nguyễn Thị Khoanh
2.
12.440.182.2 Lê Tự Đề
- vợ : Nguyễn Thị Cơ
99. Ông
11.183.186.2 Lê Tự Long
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.441.183.1 Lê Tự Xuân
- vợ : Nguyễn Thị Lê
100. Ông
11.184.187.1 Lê Tự Bình
sinh ra 7 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.442.184.1 Lê Tự Thế
- vợ : Nguyễn Thị Thái - Nguyễn Thị Thước
2.
12.443.184.2 Lê Thị Hương
3.
12.444.184.3 Lê Thị Xa
4.
12.445.184.4 Lê Thị Giáp
5.
12.446.184.5 Lê Thị Ưng
6.
12.447.184.6 Lê Thị Lâu
7.
12.448.184.7 Lê Tự Loan
- vợ : 3 bà : Thiều - Ngọt - An
101. Ông
11.185.187.2 Lê Tự Giai
sinh ra 10 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.449.185.1 Lê Thị Hơn
2.
12.450.185.2 Lê Thị Hậu
3.
12.451.185.3 Lê Thị Sự
4.
12.452.185.4 Lê Tự Quy
- vợ : Nguyễn Thị Cang - Nguyễn Thị Giá
5.
12.453.185.5 Lê Tự Nhược
- vợ : Trương Thị Lọ - Trương Thị Ký
6.
12.454.185.6 Lê Tự Nguyên
- vợ : Nguyễn Thị Nga - Nguyễn Thị Y
7.
12.456.185.7 Lê Thị Thoàn
8.
12.457.185.8 Lê Tự Trọn
- vợ : Nguyễn Thị Tần
9.
12.458.185.9 Lê Tự Nhỏ
- vợ : Hà hị Sảy
10.
12.459.185.10 Lê Thị Thảo
102. Ông
11.191.189.1 Lê Tự Nhựt
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.460.191.1 Lê Thị Hượt
2.
12.461.191.2 Lê Thị Tạo
3.
12.462.191.3 Lê Tự Hương
- vợ : Nguyễn Thị Soạn
4.
12.463.191.4 Lê Tự Đường
- vợ : Đặng Thị Xu
5.
12.464.191.5 Lê Thị Mua
6.
12.465.191.6 Lê Tự Mật
7.
12.466.191.7 Lê Tự Chi
- vợ : Trương Thị Gắng
8.
12.467.191.8 Lê Thị Nuôi
103. Ông
11.195.190.1 Lê Tự Dựa
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.468.195.1 Lê Tự Thiện
2.
12.469.195.2 Lê Tự Hữu
- vợ : Nguyễn Thị Giác
3.
12.470.195.3 Lê Tự Hành
- vợ : Trương Thị Kiệt
4.
12.471.195.4 Lê Tự Chi
- vợ : Nguyễn Thị Giác
104. Ông
11.196.191.1 Lê Tự Cung
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.472.196.1 Lê Tự Chỉnh
2.
12.473.196.2 Lê Thị Quít
3.
12.474.196.3 Lê Thị Lọ
4.
12.475.196.4 Lê Tự Nhâm
5.
12.476.196.5 Lê Thị Trách
105. Ông
11.199.191.4 Lê Tự Lễ
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.477.199.1 Lê Tự Nhựt
2.
12.478.199.2 Lê Tự Nghi
106. Ông
11.201.191.7 Lê Tự Thu
sinh ra 7 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.479.201.1 Lê Tự Đông
- vợ : Nguyễn Thị Cưỡng
2.
12.480.201.2 Lê Tự Bất
3.
12.481.201.3 Lê Thị Cái
4.
12.482.201.4 Lê Thị Ếch
5.
12.483.201.5 Lê Thị Diễn
6.
12.484.201.6 Lê Tự Giới
- vợ : Lê Công Thị Nguyện - Nguyễn Thị Tù
7.
12.485.201.7 Lê Thị Quý
107. Ông
11.212.193.6 Lê Tự Huy
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.486.212.1 Lê Tự Đỉnh
2.
12.487.212.2 Lê Thị Chồn
3.
12.488.212.3 Lê Thị Thỏ
4.
12.489.212.4 Lê Tự Phặt
- vợ : Nguyễn Thị Dậu
108. Ông
11.213.193.7 Lê Tự Cối
sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12
1.
12.490.213.1 Lê Tự Tù
2.
12.491.213.2 Lê Tự Ngông
3.
12.492.213.3 Lê Tự Tý
4.
12.493.213.4 Lê Tự Chạy
5.
12.494.213.5 Lê Tự Mẹo
- vợ : Võ Thị Hiến - Võ Thị Khai
6.
12.495.213.6 Lê Tự Bãi
7.
12.496.213.7 Lê Tự Sức
8.
12.497.213.8 Lê Tự Du
109. Ông
11.215.194.2 Lê Tự Sơn
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.498.215.1 Lê Tự Gà
- vợ : Nguyễn Thị Đủ
110. Ông
11.216.194.3 Lê Tự Phụng
- vợ: Nguyễn Thị Sum: sinh ra 8 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.499.216.1 Lê Thị Xứng
(Dâu họ Nguyễn Hữu)
2.
12.500.216.2 Lê Tự Xáng
- vợ : Nguyễn Thị Hợi
3.
12.501.216.3 Lê Tự Sức
4.
12.502.216.4 Lê Tự Lem
5.
12.503.216.5 Lê Tự Đối
- vợ : Phan Thị Nhi
6.
12.504.216.6 Lê Tự Đới
- vợ : Nguyễn Thị Mãn
7.
12.505.216.7 Lê Thị Đáng
(Dâu họ Nguyễn Hữu)
8.
12.506.216.8 Lê Tự Buội
- vợ : Phạm Thị Quýt
111. Ông
11.218.197.1 Lê Tự Lẫm
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.507.218.1 Lê Tự Dư
- vợ : Nguyễn Thị Sót
2.
12.508.218.2 Lê Tự Hạnh
- vợ : Nguyễn Thị Trứ
112. Ông
11.222.198.4 Lê Tự Am
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.509.222.1 Lê Thị Nò
2.
12.510.222.2 Lê Thị Đăng
3.
12.511.222.3 Lê Thị Đài
4.
12.512.222.4 Lê Thị Vện
5.
12.513.222.5 Lê Tự Thân
- vợ : Nguyễn Thị Bân
6.
12.514.222.6 Lê Tự Câu
- vợ : Nguyễn Thị Xin - Nguyễn Thị Biền
113. Ông
11.225.198.7 Lê Tự Nồi
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.516.225.1 Lê Thị Dung
114. Ông
11.226.198.8 Lê Tự Trạch
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.517.226.1 Lê Thị Chài
2.
12.518.226.2 Lê Tự Lò
- vợ : Huỳnh Thị Xềnh
3.
12.519.226.3 Lê Tự Ngò
- vợ : Trương Thị Chân
4.
12.520.226.4 Lê Tự Hành
- vợ : 3 bà : Hoài - Huynh - Được
115. Ông
11.227.201.1 Lê Tự Điều
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.521.227.1 Lê Tự Hiệu
- vợ : Nguyễn Thị Cương
2.
12.522.227.2 Lê Tự Đôn
- vợ : Đoàn Thị Nữ
3.
12.523.227.3 Lê Tự Duật
- vợ : Nguyễn Thị La - Hà Thị Thứ
4.
12.524.227.4 Lê Tự Công
5.
12.525.227.5 Lê Tự Kính
- vợ Nguyễn Thị Tế
116. Ông
11.228.201.2 Lê Tự Nhượng
sinh ra 6 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.526.228.1 Lê Tự Quyện
2.
12.527.228.2 Lê Tự Sĩ
3.
12.528.228.3 Lê Tự Y
- vợ : Tăng Thị Viễn
4.
12.529.228.4 Lê Tự Nhơn
- vợ : Nguyễn Thị Trắc
5.
12.530.228.5 Lê Thị Tưởng
6.
12.531.228.6 Lê Thị Xin
117. Ông
11.229.201.3 Lê Tự Trứ
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.532.229.1 Lê Tự Hàn
vợ : Nguyễn Thị Nhân
2.
12.533.229.2 Lê Tự Tín
- vợ : (xuất giá)
118. Ông
11.230.201.4 Lê Tự Ngật
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.534.230.1 Lê Tự Tha
- vợ : Nguyễn Thị Quít
2.
12.535.230.2 Lê Tự Dai
3.
12.536.230.3 Lê Tự Tháo
- vợ : Phạm Thị Được
119. Ông
11.231.201.5 Lê Tự Trân
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.537.231.1 Lê Tự Sâm
- vợ : Nguyễn Thị Lường - Trần Thị Hiên
2.
12.538.231.2 Lê Tự Đãi
- vợ : Nguyễn Thị Cước
120. Ông
11.232.202.1 Lê Tự Mạo
sinh ra 2 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.539.232.1 Lê Tự Sô
2.
12.540.232.2 Lê Tự Mao
-vợ : (xuất giá)
121. Ông
11.235.204.2 Lê Tự Đề
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.541.235.1 Lê Tự Trung
- vợ : Nguyễn Thị Nguyên
2.
12.542.235.2 Lê Tự Quây
- vợ : Nguyễn Thị Chót
3.
12.543.235.3 Lê Tự Nhu
- vợ : Nguyễn Thị Chí
4.
12.544.235.4 Lê Tự Ngộ
- vợ : 3 bà : Bi - Thúy - Diên
122. Ông
11.236.204.3 Lê Tự Cơ
sinh ra 4 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.545.236.1 Lê Tự Ta
2.
12.546.236.2 Lê Tự Binh
3.
12.547.236.3 Lê Tự Tuệ
4.
12.548.236.4 Lê Tự Chít
- vợ : Nguyễn Thị Hạnh
123. Ông
11.237.204.4 Lê Tự Huấn
sinh ra 5 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.549.237.1 Lê Tự Tỏa
- vợ : Nguyễn Thị Khuôn
2.
12.550.237.2 Lê Tự Giác
3.
12.551.237.3 Lê Tự Na
4.
12.552.237.4 Lê Tự Niêu
5.
12.553.237.5 Lê Thị Lữ
124. Ông
11.239.204.6 Lê Tự Khuê
sinh ra 3 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.554.239.1 Lê Tự Táo
2.
12.555.239.2 Lê Tự Thêm
3.
12.556.239.3 Lê Tự Liêm
125. Ông
11.247.209.1 Lê Tự Sanh
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.557.247.1 Lê Tự Sắc
126. Ông
11.248.210.1 Lê Tự Toản
sinh ra 1 người con thuộc thế hệ 12 :
1.
12.558.248.1 Lê Tự Lụa
Tổng kết
:
Có 558 người thuộc thế hệ 12
.
Hệ số phát triển
:
558/248 = 2,25
Số con trung bình
:
558/126 = 4,43