CÁC THẾ HỆ
Thế hệ 1 :
Tiền hiền họ Lê Tự tại Kim Long Huế
1.
Ông 1.1.0.0 Lê Tự Khiêm (1735
- 1782):
Chức vụ: Cai Cơ (Quan võ hàm Tam phẩm). Tước: Trung Cơ
Huyền Hà Hầu - vợ là
Nguyễn Thị Đào; Nguyễn Thị Siêu.
Thế hệ 2 :
1.
Ông 1.1.0.0 Lê
Tự Khiêm (1735 - 1782)- vợ là Nguyễn Thị
Đào: sinh ra 3 con thế hệ
2:
1.
2.1.1.1 Lê Thị Thơm
3.
2.3.1.3 Lê Thị Sung
(Cảnh)
Thế hệ 2 có 3
người
Hệ số phát
triển: 3/1 = 3
Số con trung
bình: 3/1 = 3
Thế hệ 3 :
1.
Ông 2.2.1.2 Lê
Tự Đàn (1753
- 1825): Thầy thuốc bắc. Vợ Trần Thị Ngạn; sinh ra 5 con thế hệ 3:
1.
3.1.2.1 Lê Thị
Sát (Sắt)
2.
3.2.2.2 Lê Thị
Châu
3.
3.3.2.3 Lê Tự Lộc
4.
3.4.2.4 Lê Thị Dung
5.
3.5.2.5 Lê Thị Huyền
Thế
hệ 3 có 5 người
Hệ
số phát triển: 5/3 = 1,67
Số
con trung bình: 5/1 = 5
Thế hệ 4 :
1.
Ông 3.3.2.3 Lê
Tự Lộc (1790
- 1832): Quan Ngự Y Triều Nguyễn (Vua Minh Mạng) - vợ là
Tôn Nữ Ngọc Luân: sinh
ra 8 con thế hệ 4:
1.
4.1.3.1 Lê Tự
Mân (Mải)
2.
4.2.3.2 Lê Tự Minh
3.
4.3.3.3 Lê Tự Khởi
(Khôi)
4.
4.4.3.4 Lê Tự Thống
5.
4.5.3.5 Lê Thị Nữ
6.
4.6.3.6 Lê Tự Diệu
7.
4.7.3.7 Lê Tự
Thân (Huân)
8.
4.8.3.8 Lê Thị
Đàm (Đạm).
Thế
hệ 4 có 8 người
Hệ
số phát triển: 8/5 = 1,60
Số
con trung bình: 8/1 = 8
Thế hệ 5 :
1.
Ông 4.4.3.4 Lê
Tự
Thống (1819 - 1892): Thầy Thuốc Bắc - vợ là Lê Thị
Bách, Bùi Thị Kiều:
sinh ra 8 con thế hệ 5:
1.
5.1.4.1 Lê Thị
Hòa
2.
5.2.4.2 Lê Tự Khởi
3.
5.3.4.3 Lê Tự
Tích
4.
5.4.4.4 Lê Tự
Bình
5.
5.5.4.5 Lê Tự Định
6.
5.6.4.6 Lê Tự
Tú (Cẩn)
7.
5.7.4.7 Lê Thị
Sáng
8.
5.8.4.8 Lê Tự
Trú (Lợi)
2.
Ông 4.6.3.6 Lê
Tự Diệu (1812
- ) vợ là Lê Thị Cận, Ngô Thị Khoa, Lê Thị
Hòa : sinh ra 12 con thế hệ 5:
1.
5.9.6.1 Lê Tự Toại
2.
5.10.6.2 Lê Tự Thạnh
(vô tự)
3.
5.11.6.3 Lê Tự Tuyển
(vô tự)
4.
5.12.6.4 Lê Tự Mại
(vô tự)
5.
5.13.6.5 Lê Thị Mai
6.
5.14.6.6 Lê Thị Đặng
7.
5.15.6.7 Lê Tự Dinh
(vô tự)
8.
5.16.6.8 Lê Tự Cơ
(vô tự)
9.
5.17.6.9 Lê Tự
Tài
10.
5.18.6.10
Lê Tự Mỹ (vô tự)
11.
5.19.6.11
Lê Thị Thiện
12.
5.20.6.12
Lê Tự Vạn .
Thế
hệ 5 có 20 người.
Hệ
số phát triển : 20/8 = 2,50.
Số
con trung bình: 20/2 = 10
Thế hệ 6 :
1.
Ông 5.4.4.4 Lê
Tự
Bình (1944 - )- vợ là Lê Thị Huế, Nguyễn Thị
Huệ: sinh ra 6 con thế hệ 6:
1.
6.1.4.1 Lê
Tự Vu (vô tự)
2.
6.2.4.2 Lê
Tự Bao (vô tự)
3.
6.3.4.3 Lê Tự Nghĩa
4.
6.4.4.4 Lê Thị
Đoài
5.
6.5.4.5 Lê Thị Đan
6.
6.6.4.6 Lê Thị Sua
2.
Ông 5.5.4.5 Lê
Tự Định
(1850-1932) - vợ là Lê Thị Liệu: sinh ra 9 con thế hệ 6:
1.
6.7.5.1 Lê Tự Cường
(vô tự)
2.
6.8.5.2 Lê Tự Cứu
(vô tự)
3.
6.9.5.3 Lê Tự Tương
4.
6.10.5.4 Lê Tự
Đê (vô tự)
5.
6.11.5.5 Lê Tự Đề:
Chức vụ:
Lãnh Binh triều Khải Định (vô tự)
6.
6.12.5.6 Lê Thị
Liên
7.
6.13.5.7 Lê Tự Thanh
8.
6.14.5.8 Lê Thị
Tám
9.
6.15.5.9 Lê Tự Cư
(vô tự)
3.
Ông 5.6.4.6 Lê
Tự Tú (Cẩn)
(1856-1939): Thầy Thuốc Bắc - vợ là Đỗ Thị Dương, Trương Thị
Canh: sinh ra 8
con thế hệ 6:
1.
6.16.6.1 Lê Tự
Trâm
2.
6.17.6.2 Lê Tự
Lâm
3.
6.18.6.3 Lê Thị
Lê
4.
6.19.6.4 Lê Tự Lung
5.
6.20.6.5 Lê Tự Khiết
6.
6.21.6.6 Lê Thị Lựu
7.
6.22.6.7 Lê Thị
Xoái
8.
6.23.6.8 Lê Thị Lan
4.
Ông 5.8.4.8 Lê
Tự Trú - vợ
là Nguyễn Thị Rơ: sinh ra 4 con thế hệ 6:
1.
6.24.8.1
Lê Tự
Hưng
2.
6.25.8.2
Lê Tự
Văn
3.
6.26.8.3
Lê Tự
Diễn
4.
6.27.8.4
Lê
Thị Thấu
5.
Ông 5.9.6.1 Lê
Tự Toại - vợ
là Thái Thị Tao, Đỗ Thị Hoa, vợ ở Phú Hòa
Diên Khánh-Nha Trang: sinh ra 15 con
thế hệ 6:
1.
6.28.9.1
Lê
Thị Mèo
2.
6.29.9.2
Lê Tự
Địch
3.
6.30.9.3
Lê Tự
Quyển
4.
6.31.9.4
Lê
Thị Kèn
5.
6.32.9.5
Lê
Thị Thát
6.
6.33.9.6
Lê
Thị Chút
7.
6.34.9.7
Lê Tự
Sáo (vô tự)
8.
6.35.9.8
Lê Tự
Trọng
9.
6.36.9.9
Lê Tự
Quỳnh
10.
6.37.9.10
Lê
Thị Nhơn
11.
6.38.9.11
Lê
Tự Theo (vô tự)
12.
6.39.9.12
Lê
Tự Định (vô tự)
13.
6.40.9.13
Lê
Tự Láu (vô tự)
14.
6.41.9.14
Lê
Thị Tý
15.
6.42.9.15
Lê
Thị Giác
6.
Ông
5.15.6.7 Lê Tự Dinh - vợ là Nguyễn Bá Thị
Ân: sinh ra 4 con thế hệ 6:
1.
6.43.15.1 Lê Tự Duật
2.
6.44.15.2 Lê Tự Chiến
3.
6.45.15.3 Lê Tự Mùi
4.
6.46.15.4 Lê Tự Niên
7.
Ông 5.17.6.9
Lê Tự Tài - vợ
là Trương Thị Hà: sinh ra 7 con thế hệ 6:
1.
6.47.17.1 Lê Thị Trung
2.
6.48.17.2 Lê Thị Liên
3.
6.49.17.3 Lê Thị Bẻo
4.
6.50.17.4 Lê Tự Phương
5.
6.51.17.5 Lê Thị Thẻo
6.
6.52.17.6 Lê Thị Chẻo
7.
6.53.17.7 Lê Tự Khương
8.
Ông 5.20.16.2
Lê Tự Vạn - vợ
là Tăng Thị Bệp: sinh ra 8 con thế hệ 6:
1.
6.54.20.1
Lê
Tự Vô Danh
2.
6.55.20.2
Lê
Thị Khanh
3.
6.56.20.3
Lê
Tự Cu
4.
6.57.20.4
Lê
Tự Nghiêm
5.
6.58.20.5
Lê
Tự Chỉnh
6.
6.59.20.6
Lê
Tự Chớp
7.
6.60.20.7
Lê
Thị Đốn
8.
6.61.20.8
Lê
Thị Chót
Thế
hệ thứ 6 có 61 người
Hệ
số phát triển 61/20 = 3,05
Số
con trung bình 61/8
= 7,40
Thế hệ 7:
1.
Ông 6.3.4.3 Lê
Tự Nghĩa
(1906-1948)- vợ là Trần Thị Thúy: sinh ra 2 con thế hệ 7:
1.
7.1.3.1 Lê Thị
Xây Chị
2.
7.2.3.2 Lê Thị
Xây Em
2.
Ông 6.9.5.3 Lê
Tự Tương
(1876-1932) - vợ là Nguyễn Thị Đông: sinh ra 6 con thế hệ
7:
1.
7.3.9.1 Lê Thị
Vàng
2.
7.4.9.2 Lê Tự
Cát
3.
7.5.9.3 Lê Tự Suyến
4.
7.6.9.4 Lê Thị Chiếu
5.
7.7.9.5 Lê Thị Ghẹ
6.
7.8.9.6 Lê Thị Diều
3.
Ông 6.13.5.7
Lê Tự Thanh
(1878-1948): Liệt Sĩ - vợ là Nguyễn Thị Đóa: Bà mẹ
Việt Nam anh hùng; sinh ra 5
con thế hệ 7:
1.
7.9.13.1 Lê Thị Cầm
2.
7.10.13.2 Lê Thị
Huyền
3.
7.11.13.3 Lê Tự Điển
4.
7.12.13.4 Lê Tự
Ái (Lập)
5.
7.13.13.5 Lê Thị Tiếp
4.
Ông 6.16.6.1
Lê Tự Trâm
(1878-1939): Liệt sĩ Cách mạng - vợ là Nguyễn Thị
Lò, Hoàng Thị Tám: sinh 11
con thế hệ 7:
1.
7.14.16.1 Lê Thị Bưởi
2.
7.15.16.2 Lê Thị
Bóng
3.
7.16.16.3 Lê Thị Cam
4.
7.17.16.4 Lê Thị
Chanh
5.
7.18.16.5 Lê Thị
Quýt
6.
7.19.16.6 Lê Tự
Quyết (vô
tự)
7.
7.20.16.7 Lê Tự
Lý
8.
7.21.16.8 Lê Thị
Diên
9.
7.22.16.9 Lê Thị Yến
10.
7.23.16.10
Lê Thị Cung
11.
7.24.16.11
Lê Thị Mai
5.
Ông 6.17.6.2
Lê Tự Lâm - vợ
là Hồ Thị Hoài: sinh ra 10 con thế hệ 7:
1.
7.25.17.1 Lê Tự
Hân
2.
7.26.17.2 Lê Tự Thuận
3.
7.27.17.3 Lê Tự
Thúy
4.
7.28.17.4 Lê Tự Thỏa
5.
7.29.17.5 Lê Tự
Trí
6.
7.30.17.6 Lê Tự
Sáo
7.
7.31.17.7 Lê Tự Hường
8.
7.32.17.8 Lê Thị
Cúc
9.
7.33.17.9 Lê Thị
Trúc
10.
7.34.17.10
Lê Thị Vân
6.
Ông 6.19.6.4
Lê Tự Lung (Xu)
(1904-1993) - vợ là Nguyễn Thị Lành: sinh ra 4 con thế hệ
7:
1.
7.35.19.1 Lê Tự
Toàn
2.
7.36.19.2 Lê Tự Song
3.
7.37.19.3 Lê Thị Hồ
4.
7.38.19.4 Lê Tự Sanh
7.
Ông 6.20.6.5
Lê Tự Khiết
(1906-1992) - vợ là Huỳnh Thị Điểu: sinh ra 9 con thế hệ 7:
1.
7.39.20.1 Lê Thị
Nguyệt
2.
7.40.20.2 Lê Tự
Thương
3.
7.41.20.3 Lê Tự Thi
4.
7.42.20.4 Lê Thị
Thĩu Chị
5.
7.43.20.5 Lê Tự Huy
6.
7.44.20.6 Lê Thị
Thĩu Em
7.
7.45.20.7 Lê Tự Nhớ
(vô tự)
8.
7.46.20.8 Lê Thị Diệp
9.
7.47.20.9 Lê Tự
Châu (vô tự)
8.
Ông 6.24.8.1
Lê Tự Hưng
(1889-) - vợ là Hà Thị Hiệu: sinh ra 6 con thế hệ 7:
1.
7.48.24.1 Lê Tự Đại
2.
7.49.24.2 Lê Tự Huế
(vô tự)
3.
7.50.24.3 Lê Tự Tại
(vô tự)
4.
7.51.24.4 Lê Thị
Dãnh
5.
7.52.24.5 Lê Thị Ngọt
6.
7.53.24.6 Lê Thị Tuất
9.
Ông 6.25.8.2
Lê Tự Văn
(1904-1943) - vợ là Nguyễn Thị Hải: sinh ra 5 con thế hệ 7:
1.
7.54.25.1 Lê Tự Thể
2.
7.55.25.2 Lê Tự Thể
Em (vô
tự)
3.
7.56.25.3 Lê Tự Thức
4.
7.57.25.4 Lê Thị Hạnh
5.
7.58.25.5 Lê Thị
Tuyết
10.
Ông 6.26.8.3
Lê Tự Diễn
(1907-1969) - vợ là Trần Thị Tuệ: sinh ra 5 con thế hệ 7:
1.
7.59.26.1 Lê Tự Trị
2.
7.60.26.2 Lê Tự Thừa
(vô tự)
3.
7.61.26.3 Lê Tự
Phái
4.
7.62.26.4 Lê Thị Thoi
5.
7.63.26.5 Lê Thị
Bé
11.
Ông 6.29.9.2
Lê Tự Địch - vợ
là Võ Thị Vô: sinh ra 6 con thế hệ 7:
1.
7.64.29.1 Lê Thị Sửu
2.
7.65.29.2 Lê Thị
Mão
3.
7.66.29.3 Lê Tự
Quý
4.
7.67.29.4 Lê Thị
Quyển
5.
7.68.29.5 Lê Tự Viễn
(Vận)
6.
7.69.29.6 Lê Thị
Mão Em
12.
Ông
6.30.9.3 Lê Tự Quyển - vợ là Nguyễn Thị Mỹ: sinh ra 11 con
thế hệ 7:
1.
7.70.30.1 Lê Tự Tuất
2.
7.71.30.2 Lê Tự Cuộc
3.
7.72.30.3 Lệ Thị Giữa
4.
7.73.30.4 Lê Thị Loan
5.
7.74.30.5 Lê Tự Thu
6.
7.75.30.6 Lê Tự Minh
7.
7.76.30.7 Lê Thị Nhơn
8.
7.77.30.8 Lê Thị
Tâm
9.
7.78.30.9 Lê Thị An
10.
7.79.30.10
Lê Tự Trị
11.
7.80.30.11
Lê Tự Đính
13.
Ông 6.35.9.8
Lê Tự Trọng -
vợ là Trương Thị Liễu: sinh ra 5 con thế hệ 5:
1.
7.81.35.1 Lê Thị Sầm
2.
7.82.35.2 Lê Tự
Nhiên
3.
7.83.35.3 Lê Tự Đồng
4.
7.84.35.4 Lê Tự Lập
5.
7.85.35.5 Lê Thị
Thúy
14.
Ông 6.36.9.9
Lê Tự Quỳnh -
vợ là Lê Thị Liêu: sinh ra 9 con thế hệ 7:
1.
7.86.36.1 Lê Tự Giả
2.
7.87.36.2 Lê Tự Do
3.
7.88.36.3 Lê Thị Cần
4.
7.89.36.4 Lê Tự Diệm
(Hùng)
5.
7.90.36.5 Lê Thị
Tâm
6.
7.91.36.6 Lê Thị Điểm
7.
7.92.36.7 Lê Thị Kế
8.
7.93.36.8 Lê Thị
Hoạch
9.
7.94.36.9 Lê Tự
Thái
15.
Ông 6.50.17.4
Lê Tự Phương:
sinh ra 1 con thế hệ 7:
1.
7.95.50.1 Lê Thị Lụt
16.
Ông 6.53.17.7
Lê Tự Khương:
sinh ra 3 con thế hệ 7:
1.
7.96.53.1 Lê Thị Lạc
2.
7.97.53.2 Lê Tự Kỳ
3.
7.98.53.3 Lê Thị
Bé
17.
Ông
6.57.20.4 Lê Tự Nghiêm - vợ là Nguyễn Thị Cá:
sinh ra 9 con thế hệ 7:
1.
7.99.57.1 Lê Thị Vĩnh
2.
7.100.57.2 Lê Thị
Viễn
3.
7.101.57.3 Lê Tự
Hoàn
4.
7.102.574 Lê Mạnh
Toàn
5.
7.103.57.5 Lê Tự Hồi
6.
7.104.57.6 Lê Thị
Hướng
7.
7.105.57.7 Lê Tự
Tâm
8.
7.106.57.8 Lê Tự Niệm
9.
7.107.57.9 Lê Thị
Phương
Thế
hệ thứ 7 có 107 người
Hệ
số phát triển 107/61 = 1,75
Số
con trung bình 107/17 = 6,30
Thế hệ 8 :
1.
Ông 7.4.9.2 Lê
Tự Cát- vợ là
Nguyễn Thị Long: sinh ra 8 con thế hệ 8:
1.
8.1.4.1 Lê Tự Triết
2.
8.2.4.2 Lê Tự
Ngàn (vô tự)
3.
8.3.4.3 Lê Tự
Công
4.
8.4.4.4 Lê Tự Danh
5.
8.5.4.5 Lê Thị Chay
6.
8.6.4.6 Lê Thị Kim
Tuyến
7.
8.7.4.7 Lê Tự
Hùng
8.
8.8.4.8 Lê Tự Nam
2.
Ông 7.5.9.3 Lê
Tự Suyền - vợ
là Nguyễn Thị Om: sinh ra 6 con thế hệ 8:
1.
8.9.5.1 Lê Tự
Dân (vô tự)
2.
8.10.5.2 Lê Tự
Ích (vô tự)
3.
8.11.5.3 Lê Tự
Dõng (vô tự)
4.
8.12.5.4 Lê Thị Nhồng
5.
8.13.5.5 Lê Thị Khưu
Chị
6.
8.14.5.6 Lê Thị Khứu
Em
3.
Ông 7.11.13.3
Lê Tự Điển -
vợ là Phạm Thị Rạ: sinh ra 2 con thế hệ 8:
1.
8.15.11.1 Lê Tự Ngọc
2.
8.16.11.2 Lê Thị
Dài
4.
Ông 7.12.13.4
Lê Tự Ái - vợ
là Tôn Nữ Thị Thiệp: sinh ra 2 con thế hệ 8:
1.
8.17.12.1 Lê Tự Phong
2.
8.18.12.2 Lê Tự Dũng
5.
Ông 7.20.16.7
Lê Tự Lý: sinh
ra 2 con thế hệ 8
1.
8.19.20.1 Lê Tự Na
2.
8.20.20.2 Lê Thị
Tuyết
6.
Ông 7.26.17.2
Lê Tự Thuận -
vợ là Phan Thị Châu: sinh 9 con thế hệ 8:
1. 8.21.26.1
Lê Tự Tú
2. 8.22.26.2
Lê Tự Khiêm
3. 8.23.26.3
Lê Tự Đô
4. 8.24.26.4
Lê Tự An
5. 8.25.26.5
Lê Tự Lực
6. 8.26.26.6
Lê Thị Hoa
7. 8.27.26.7
Lê Thị Hải
8. 8.28.26.8
Lê Thị Hoàng
9. 8.29.26.9 Lê Thị
Hạnh
7.
Ông 7.27.17.3
Lê Tự Thúy -
vợ là Nguyễn Thị Hường: sinh ra 2 con thế hệ 8:
1.
8.30.27.1 Lê Thị Thư
2.
8.31.27.2 Lê Thị
Thương
8.
Ông
7.28.17.4 Lê Tự Thỏa - vợ là Phạm Thị
Hương: sinh ra 10 con thế hệ 8:
1. 8.32.28.1
Lê Tự Thái
2. 8.33.28.2
Lê Tự Đại
3.
8.34.28.3 Lê Tự Quang
4.
8.35.28.4 Lê Tự Vinh
5.
8.36.28.5 Lê Tự Đảm
6.
8.37.28.6 Lê Thị Kim
7.
8.38.28.7 Lê Thị Thương
8.
8.39.28.8 Lê Thị Anh
9.
8.40.28.9 Lê Thị Tưởng
10.
8.41.28.10 Lê Thị Ngọc
9.
Ông 7.29.17.5
Lê Tự Tri - vợ
là Trần Thị Thu Hà: sinh 2 con thế hệ 8:
1. 8.42.29.1
Lê Thị Thư
2. 8.43.29.2
Lê Thị Thương
10.
Ông 7.35.19.1
Lê Tự Toàn -
vợ là Nguyễn Thị Thúy: sinh 4 con thế hệ 8:
1.
8.44.35.1 Lê Tự Minh
2.
8.45.35.2 Lê Thị
Hà
3.
8.46.35.3 Lê Thị
Hường
4.
8.47.35.4 Lê Thị Hải
11.
Ông 7.36.19.2
Lê Tự Song -
Nguyễn Thị Lương, Đinh Thị Chanh: sinh 5 con thế hệ 8:
1.
8.48.36.1 Lê Tự Đồng
(vô tự)
2.
8.49.36.2 Lê Thị
Bông
3.
8.50.36.3 Lê Tự Hoa
4.
8.51.36.4 Lê Tự Thạch
5.
8.52.36.5 Lê Thị
Trang
12.
Ông 7.38.19.4
Lê Tự Sanh -
vợ là Nguyễn Thị Lê: sinh 2 con thế hệ 8:
1.
8.53.38.1 Lê Tự
Công
2.
8.54.38.2 Lê Tự
Thành
13.
Ông 7.40.20.2
Lê Tự Thương:
sinh 3 con thế hệ 3:
1.
8.55.40.1 Lê Thị Lợi
2.
8.56.40.2 Lê Tự
Thành
3.
8.57.40.3 Lê Thị Thủy
14.
Ông 7.41.20.3
Lê Tự Thi:
sinh 2 con thế hệ 8:
1.
8.58.41.1 Lê Tự Phước
2.
8.59.41.2 Lê Thị Ty
15.
Ông 7.43.20.5
Lê Tự Huy - vợ
là Lê Thị Nhạn: sinh 3 con thế hệ 8:
1.
8.60.43.1 Lê Thị
Tâm Hiền
2.
8.61.43.2 Lê Tự Hiến
3.
8.62.43.3 Lê Thị
Tâm Hòa
16.
Ông 7.48.24.1
Lê Tự Đại - vợ
là Trần Thị Hợi: sinh 10 con thế hệ 8:
1.
8.63.48.1 Lê Tự Hảo
(vô tự)
2.
8.64.48.2 Lê Thị
Quý
3.
8.65.48.3 Lê Thị
Báu
4.
8.66.48.4 Lê Tự
Phú
5.
8.67.48.5 Lê Thị
Huê
6.
8.68.48.6 Lê Tự Gia
7.
8.69.48.7 Lê Thị
Hường
8.
8.70.48.8 Lê Thị Hoa
9.
8.71.48.9 Lê Thị
Bạch Ngọc
10.
8.72.48.10
Lê Tự Hồ
17.
Ông 7.54.25.4
Lê Tự Thể - vợ
là Trương Thị Tú: sinh 4 con thế hệ 8:
1.
8.73.54.1 Lê Tự Thọ
2.
8.74.54.2 Lê Thị
Trinh
3.
8.75.54.3 Lê Tự Tiến
4.
8.76.54.4 Lê Tự
Thành
18.
Ông 7.59.26.1
Lê Tự Trị - vợ
là Nguyễn Thị Toại: sinh 2 con thế hệ 8:
1.
8.77.59.1 Lê Tự
Vê
2.
8.78.59.2 Lê Tự An
(vô tự)
19.
Ông 7.66.29.3
Lê Tự Quý - vợ
là Lê Thị Ngọc: sinh 1 con thế hệ 8:
1.
8.79.66.1 Lê Tự
Biên
20.
Ông
7.68.29.5 Lê Tự Viễn (Vận) - vợ là Nguyễn Thị Lộ: sinh 6
con thế hệ 8:
1.
8.80.68.1 Lê Thị Du
2.
8.81.68.2 Lê Thị Di
3.
8.82.68.3 Lê Tự
Phùng
4.
8.83.68.4 Lê Tự Sở
(vô tự)
5.
8.84.68.5 Lê Tự
Diêu
6.
8.85.68.6 Lê Tự
Thôi
21.
Ông 7.70.30.1
Lê Tự Tuất -
vợ là Tôn Nữ Thu Lan: sinh 1 con thế hệ 8:
1.
8.86.70.1 Lê Thắng
Lợi
2.
8.87.70.2 Lê Tự
Phúc
22.
Ông 7.71.30.2
Lê Tự Cuộc -
vợ là Hồ Thị An, Vương Thị Liên: sinh 7 con thế hệ 8:
1.
8.88.71.1 Lê Thị
Nguyệt
2.
8.89.71.2 Lê Sỹ
Hào
3.
8.90.71.3 Lê Thị Hạnh
4.
8.91.71.4 Lê Thị
Hoàng
5.
8.92.71.5 Lê Tự Hiệp
6.
8.93.71.6 Lê Thanh
Hải
7.
8.94.71.7 Lê Quang
Hà
23.
Ông 7.74.30.5
Lê Tự Thu- vợ
là Hồ Thị Dung, Trần Thị Em: sinh 9 con thế hệ 8:
1.
8.95.74.1 Lê Tự
Châu
2.
8.96.74.2 Lê Thị
Gái
3.
8.97.74.3 Lê Tự
Trúc
4.
8.98.74.4 Lê Tự
Siêu
5.
8.99.74.5 Lê Thị
Đào
6.
8.100.74.6 Lê Thị Mận
7.
8.101.74.7 Lê Tự Dũng
8.
8.102.74.8 Lê Thị Lệ
9.
8.103.74.9 Lê Tự
Phú
24.
Ông 7.75.30.6
Lê Tự Minh -
vợ là Phạm Thị Kết: sinh 1 con thế hệ 8:
1.
8.104.75.1 Lê Thị
Duyên
25.
Ông 7.79.30.10
Lê Tự Trị -
vợ là Nguyễn Thị Thanh: sinh 3 con thế hệ 8:
1.
8.105.79.1 Lê Tự
Quốc Khánh
2.
8.106.79.2 Lê Tự
Quốc Việt
3.
8.107.79.3 Lê Thị
Thu Huyền
26.
Ông 7.80.30.11
Lê Tự Đính -
vợ là Trần Thị Lài, Nguyễn Thị Mỹ: sinh 3 con thế hệ 8:
1.
8.108.80.1 Lê Tự Hải
2.
8.109.80.2 Lê Thị Hoa
3.
8.110.80.3 Lê Tự Hậu
27.
Ông 7.82.35.2
Lê Tự Nhiên:
Thường Vụ Khu Ủy Viên - vợ là Lý Thị Vui: sinh 3
con thế hệ 8:
1.
8.111.82.1 Lê Thị
Tường Vy
2.
8.112.82.2 Lê Tự
Hoài Nam
3.
8.113.82.3 Lê Thị
Hương
Giang
28.
Ông 7.83.35.3
Lê Tự Đồng:
Chức vụ: Trung Tướng - vợ là Nguyễn Thị Kim Khánh: sinh 4
con thế hệ 8:
1.
8.114.83.1 Lê Tự
Thành
2.
8.115.83.2 Lê Thị
Kim Hoa
3.
8.116.83.3 Lê Tự
Bình
4.
8.117.83.4 Lê Thị
Kim Dung
29.
Ông 7.84.35.4
Lê Tự Lập:
Chúc vụ: Đại Tá - vợ là Nguyễn Thị Nhung: sinh 3
con thế hệ 8:
1.
8.118.84.1 Lê Tự Minh
2.
8.119.84.2 Lê Tự Hải
3.
8.120.84.3 Lê Thị
Hà
30.
Ông 7.86.36.1
Lê Tự Giã - vợ
là Mai Thị Lựu: sinh 7 con thế hệ 8:
1.
8.121.86.1 Lê Thị
Tường
2.
8.122.86.2 Lê Thị Kỳ
3.
8.123.86.3 Lê Thị
Quyết
4.
8.124.86.4 Lê Thanh
Phong
5.
8.125.86.5 Lê Thị
Đoàn
6.
8.126.86.6 Lê Thanh
Nhân
7.
8.127.86.7 Lê Thanh
Trí
31.
Ông 7.87.36.2
Lê Tự Do: Chức
vụ: Thượng Tá - vợ là Trần Thị Phương: sinh 3 con thế hệ
8:
1.
8.128.87.1 Lê Minh
Sơn
2.
8.129.87.2 Lê Minh
Hải
3.
8.130.87.3 Lê Thị
Thanh Thủy
32.
Ông 7.89.36.4
Lê Tự Diệm
(Hùng) - vợ là Trương Thị Tám, ? Tiếp: sinh 6 con
thế hệ 8:
1.
8.131.89.1 Lê Tự Dũng
2.
8.132.89.2 Lê Thị
Tuyết
3.
8.133.89.3 Lê Tự Dũng
4.
8.134.89.4 Lê Tự Tiến
5.
8.135.89.5 Lê Tự
Ánh
6.
8.136.89.6 Lê Tự
Khang
(Khánh)
33.
Ông 7.94.36.9
Lê Tự Thái -
vợ là Nguyễn Thị Thiện: sinh 2 con thế hệ 8:
1.
8.137.94.1 Lê
Thùy Châu
2.
8.138.94.2 Lê Thị
Nguyên
Khánh
34.
Ông 7.97.53.2
Lê Tự Kỳ: sinh
1 con thế hệ 8:
1.
8.139.97.1 Lê Thị Cam
35.
Ông 7.101.57.3
Lê Tự Hoàn -
vợ là Vũ Thị Bảng: sinh 3 con thế hệ 8:
1.
8.140.101.1 Lê Thị
Hương
2.
8.141.101.2 Lê Thị
Hoa
3.
8.142.101.3 Lê Thị
Vân Anh
36.
Ông 7.102.57.4
Lê Mạnh Toàn
- vợ là Hoàng Thị Mỹ Lệ: sinh 4 con thế hệ 8:
1.
8.143.102.1 Lê Thị
Ngọc
2.
8.144.102.2 Lê Thị
Ngà
3.
8.145.102.3 Lê Tự
Thanh
4.
8.146.102.4 Lê Tự
Ngọc Cương
37.
Ông 7.103.57.5
Lê Tự Hồi -
vợ là Lê Thị Tuyết: sinh 3 con thế hệ 8
1.
8.147.103.1 Lê
Thành Bảo
2.
8.148.103.2 Lê Thị
Kim Dung
3.
8.149.103.3 Lê Tự
Thành Ngọc
38.
Ông 7.105.57.7
Lê Tự Tâm -
vợ là Nguyễn Thị Cốm: sinh 2 con thế hệ 8:
1.
8.150.105.1 Lê Tự
Minh
2.
8.151.105.2 Lê Tự
Tuấn
Thế
hệ thứ 8 có 151 người
Hệ
số phát triển 151/107 = 1,41
Số
con trung bình 151/38 = 3,94
Thế hệ 9 :
1.
Ông 8.1.4.1 Lê
Tự
Triết - vợ là Phạm Thị Cừ: sinh 5 con thế hệ 9
1.
9.1.1.1 Lê Tự
Châu
2.
9.2.1.2 Lê Tự
Thành
3.
9.3.1.3 Lê Thị Hồng
Phúc
4.
9.4.1.4 Lê Tự Hiền
Hậu – Vợ:
Phan Thị Triều
5.
9.5.1.5 Lê Thị Hồng
Hải
2.
Ông 8.3.4.3 Lệ Tự
Công - vợ
là Nguyễn Thị Hoành: sinh 3 con thế hệ 9
1.
9.6.3.1 Lê Tự Minh
2.
9.7.3.2 Lê Thị Hoa
3.
9.8.3.3 Lê Thị Hiền
Mai
3.
Ông 8.4.4.4 Lê
Tự Danh - vợ
là Trần Thị Nhụy: snh 5 con thế hệ 9
1.
9.9.4.1 Lê Thị Như
Hạnh
2.
9.10.4.2 Lê Tự Quang
3.
9.11.4.3 Lê Tự Nhật
Minh
4.
9.12.4.4 Lê Thị
Thúy
5.
9.13.4.5 Lê Thị Hồng
4.
Ông 8.7.4.7 Lê
Tự Hùng: Chức
vụ: Kỹ Sư, Viện Trưởng thiết kế Quy hoạch - vợ là Ngô Thị
Lan: sinh 3 con thế
hệ 9
1.
9.14.7.1 Lê Thị Lan
Hương
2.
9.15.7.2 Lê Tự Thanh
Bình
3.
9.16.7.3 Lê Thị Thu
Hà
5.
Ông 8.8.4.8 Lê
Tự Nam - vợ
là Tạ Thị Tư, Nguyễn Thị Bảo: sinh 9 con thê hệ 9
1.
9.17.8.1 Lê Tự An
2.
9.18.8.2 Lê Thị Nữ
3.
9.19.8.3 Lê Thị Nhi
4.
9.20.8.4 Lê Tự
Khôi
5.
9.21.8.5 Lê Thị Vy
6.
9.22.8.6 Lê Tự Trung
7.
9.23.8.7 Lê Thị Hậu
8.
9.24.8.8 Lê Thị
Bình
9.
9.25.8.9 Lê Tự Trực
6.
Ông 8.15.11.1
Lê Tự Ngọc -
vợ làVõ Thị Vui, Hoàng Thị Hương: sinh 9 con thế
hệ 9
1.
9.26.15.1 Lê Thị
Kiều Oanh
2.
9.27.15.2 Lê Thị Như
Hào
3.
9.28.15.3 Lê Thị
Diễm Phúc
4.
9.29.15.4 Lê Tự Khải
5.
9.30.15.5 Lê Tự
Hoàn
6.
9.31.15.6 Lê Tự Ca
7.
9.32.15.7 Lê Thị
Diễm Thúy
8.
9.33.15.8 Lê Thị
Thúy Vinh
9.
9.34.15.9 Lê
Hoàng Nga
7.
Ông 8.17.12.1
Lê Tự Phong -
vợ là Hoàng Thị Hẹ: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.35.17.1 Lê Thị
Hồng Vân
2.
9.36.17.2 Lê Tự Hồng
Vũ
3.
9.37.17.3 Lê Thị
Nhung
4.
9.38.17.4 Lê Thị Kim
Quy
8.
Ông 8.18.12.2
Lê Tự Dũng -
vợ là Lương Thị Nhiêu: sinh 3 con thế hệ 9
1.
9.39.18.1 Lê Tự Tin
2.
9.40.18.2 Lê Tự
Nhiên
3.
9.41.18.3 Lê Tự Trung
9.
Ông 8.19.20.1
Lê Tự Na: sinh
3 con thế hệ 9
1.
9.42.19.1 Lê Tự
Hùng
2.
9.43.19.2 Lê Tự Hải
3.
9.44.19.3 Lê Thị
Huyền
10.
Ông 8.44.35.1
Lê Tự Minh:
Chức vụ: Trung Tá Bác Sĩ - vợ là Nguyễn Tự
Trà: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.45.44.1 Lê Tự Hiếu
2.
9.46.44.2 Lê Tự Nghĩa
11.
Ông 8.50.36.3
Lê Tự Hoa:
Chức vụ: Trung Tá Công An - vợ là Hồ Huỳnh Hoa:
sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.47.50.1 Lê Tự Minh
Hoàng
2.
9.48.50.2 Lê Tự
Hoàng Đức
12.
Ông 8.53.38.1
Lê Tự Công -
vợ là Nguyễn Thị Mai: sinh 2 con thế kệ 9
1.
9.49.53.1 Lê Tự
Luân
2.
9.50.53.2 Lê Thị
Ngọc Ly
13.
Ông 8.54.38.2
Lê Tự Thành -
vợ là Nguyễn Thị Tri: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.51.54.1 Lê Tự
Macwin
2.
9.52.54.2 Lê Tự Mack
3.
9.53.54.3 Lê
Thành Long
4.
9.54.54.4 Lê Thị
Trà Giang
14.
Ông 8.56.40.2
Lê Tự Thành -
vợ là nguyễn Thị Hồng: sinh 3 con thế hệ 9
1.
9.55.56.1 Lê Thị
Thùy Trang
2.
9.56.56.2 Lê Thị Mỹ
Duyên
3.
9.57.56.3 Lê Tự Đức
15.
Ông 8.61.43.2
Lê Tự Hiến -
vợ là Hoàng Thị Mỹ: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.58.61.1 Lê
Hoàng Nam
Phương
2.
9.59.61.2 Lê
Hoàng Đông
Phương
16.
Ông 8.66.48.4
Lê Tự Phú - vợ
là Thái Thị Thu Hà: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.60.66.1 Lê
Thái Ngọc Anh
2.
9.61.66.2 Lê Tự Đức
3.
9.62.66.3 Lê Tự Nhất
4.
9.63.66.4 Lê
Thái Mỹ Ý
17.
Ông 8.68.48.6
Lê Tự Gia - vợ
là Thái Thị Sáu: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.64.68.1 Lê Tự Quốc
2.
9.65.68.2 Lê Tự
Quang Thái
3.
9.66.68.3 Lê Tự
Quang Bảo
4.
9.67.68.4 Lê
Thái Hồng Ngân
18.
Ông 8.72.48.19
Lê Tự Hồ - vợ
là Phan Thị Nhẫn
19.
Ông 8.73.54.1
Lê Tự Thọ:
Chức vụ: Bác Sỹ - vợ là Nguyễn Thị Kiết; sinh 1 con thế
hệ 9
1.
9.68.73.1 Lê Tự Khải
20.
ông 8.75.54.3
Lê Tự Tiến -
vợ là Nguyễn Thị Lý: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.69.75.1 Lê Tự Quốc
Thắng
2.
9.70.75.2 Lê Thị
Thùy Trang
21.
Ông 8.76.64.4
Lê Tự Thành -
vợ là Nguyễn Thị Hồng Hải: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.71.76.1 Lê Tự Đạt
2.
9.72.76.2 Lê Thị
Trâm
22.
Ông 8.77.59.1
Lê Tự Vệ - vợ
là Hồ Thị Hợi: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.73.77.1 Lê Thị
Trinh
2.
9.74.77.2 Lê Thị
Châu
3.
9.75.77.3 Lê Tự Khoa
4.
9.76.77.4 Lê Tự
Khôi
23.
Ông 8.79.66.1
Lê Tự Biên:
Chức vụ: Thượng Tá - vợ là Phạm Thị Mận: sinh 4 con thế
hệ 9
1.
9.77.79.1 Lê Thị Mai
Hoa
2.
9.78.79.2 Lê Tự Dũng
3.
9.79.79.3 Lê Thị Kim
Hường
4.
9.80.79.4 Lê Tự Lực
24.
Ông 8.81.68.2
Lê Tự Di - vợ
là Nguyễn Thị Oanh: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.81.81.1 Lê Tự Đạt
2.
9.82.81.2 Lê Thị
Bê
25.
Ông 8.82.68.3
Lê Tự Phùng -
vợ là Vương Thị Ngọc Anh: sinh 7 con thế hệ 9
1.
9.83.82.1 Lê Tự Tuấn
2.
9.84.82.2 Lê Tự
Hoàng
3.
9.85.82.3 Lê Tự Thảo
4.
9.86.82.4 Lê Thị Kim
Phượng
5.
9.87.82.5 Lê Tự
Chánh
6.
9.88.82.6 Lê Tự Thống
7.
9.89.82.7 Lê Tự Thọ
26.
Ông
8.85.68.6 Lê Tự Thôi - vợ là Tống Thị Kim Chung:
sinh 5 con thế hệ 9
1.
9.90.85.1 Lê Thị
Huyền Trân
2.
9.91.85.2 Lê Thị
Thanh Trà
3.
9.92.85.3 Lê Thị
Tịnh Mai
4.
9.93.85.4 Lê Thị Vy
Vy
5.
9.94.85.5 Lê Duy
27.
Ông 8.86.70.1
Lê Thắng Lợi:
sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.95.86.1 Lê Thị
Thanh Hương
2.
9.96.86.2 Lê Thị
Thanh Trà
3.
9.97.86.3 Lê Duy
Bình
4.
9.98.86.4 Lê
Thùy Trang
28.
Ông
8.88.71.2 Lê Sĩ Hào: Chức vụ: Kỹ Sư - vợ là
Liên: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.99.88.1 Lê Thị
Hương Giang
2.
9.100.88.2 Lê Thị
Kim Anh
29.
Ông 8.91.71.5
Lê Tự Hiệp -
vợ là Hồ Thị Bạch Mỹ: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.101.91.1 Lê Tự Nam
Khánh
2.
9.102.91.2 Lê Tự
Thanh Bình
30.
Ông 8.92.71.6
Lê Thanh Hải:
sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.103.92.1 Lê Tự Huy
2.
9.104.92.2 Lê Thị
Hiền
31.
Ông 8.93.71.7
Lê Quang Hà -
Trần Thị Cúc: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.105.93.1 Lê Thị
Vương Hoài
2.
9.106.93.2 Lê Thị
Ngọc Nga
32.
Ông 8.94.74.1
Lê Tự Châu -
vợ là Trần Thị Xê: sinh 7 con thế hệ 9
1.
9.107.94.1 Lê Tự Anh
Tuấn
2.
9.108.94.2 Lê Tự Song
3.
9.109.94.3 Lê Tự
Tâm
4.
9.110.94.4 Lê Tự Đại
5.
9.111.94.5 Lê Tự Hải
6.
9.112.94.6 Lê Tự Lộc
7.
9.113.94.7 Lê Tự Anh
Kiệt
33.
Ông 8.96.74.3
Lê Tự Trúc -
vợ là Hoàng Thị Thuận: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.114.96.1 Lê Tự Đức
2.
9.115.96.2 Lê Tự
Hoàng
3.
9.116.96.3 Lê
Hoàng Kỳ
Phương
4.
9.117.96.4 Lê
Hoàng Diệu
Phương
34.
Ông 8.97.74.4
Lê Tự Siêu -
vợ là Trần Thị Kiều: sinh 3 con thế hệ 9
1.
9.118.97.1 Lê Tự Vỹ
2.
9.119.97.2 Lê Thị
Thiên
Trang
3.
9.120.97.3 Lê Tự
Thanh Trà
35.
Ông 8.100.74.7
Lê Tự Dũng -
vợ là Nguyễn Thị Yến: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.121.100.1 Lê
Nguyễn Tự Tin
2.
9.122.100.2 Lê Tự
Quân
36.
Ông 8.102.74.9
Lê Tự Phú -
vợ là Phạm Thị Kiều Diễm: sinh ra 4 con thế hệ 9
1.
9.123.102.1 Lê Thị
Diễm Quý
2.
9.124.102.2 Lê Thị
Diễm Ngọc
3.
9.125.102.3 Lê Tự Huy
4.
9.126.102.4 Lê Tự
Bội Hoàng
37.
Ông 8.104.79.1
Lê Tự Quốc
Khánh - vợ là Phạm Thị Hiền: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.127.104.1 Lê Tự
Quốc Khoa
2.
9.128.104.2 Lê Tự
Quốc Phong
38.
Ông 8.105.79.2
Lê Tự Quốc
Việt - vợ là Nguyễn Thị Tuyết Nhung: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.129.105.1 Lê Tự
Quốc Nhật
2.
9.130.105.2 Lê Thị
Minh Hằng
39.
Ông 8.111.82.2
Lê Tự Hoài
Nam: Chức vụ: Thượng Tá - vợ là Trần Thu Hương: sinh 2
con thế hệ 9
1.
9.131.111.1 Lê Tự
Hoàng
2.
9.132.111.2 Lê Tự Duy
40.
Ông 8.114.83.2
Lê Tự Thành:
Chức vụ: Kỹ sư Tin học - vợ là Lê Thị Lệ Hà, Nguyễn
Thanh Hải: sinh 3 con thế
hệ 9
1.
9.133.114.1 Lê Tự Đức
2.
9.134.114.2 Lê Diệu
Minh
Trang
3.
9.135.114.3 Lê Tự
Phúc
41.
Ông 8.115.83.3
Lê Tự Bình -
vợ là Minh Hằng, Trần Kim Anh: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.136.115.1 Lê Tự
Trung
2.
9.137.115.2 Lê Tự
Kiên
42.
Ông 8.117.84.1
Lê Tự Minh –
Vợ Vũ Thanh Tâm
1.
9.138.117.1 Lê Tự
Hà Linh
2.
9.139.117.2 Lê Thị
Hồng Hạnh
43.
Ông 8.118.84.2
Lê Tự Hải –
Vợ Ngọc Khanh
1.
9.140.118.1 Lê Thị
Mai
Phương
44.
Ông 8.123.86.4
Lê Thanh
Phong - vợ là Hoàng Thị Kim Anh: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.141.123.1 Lê Tự
Minh Hải
2.
9.142.123.2 Lê Thị
Thanh
Hương
45.
Ông 8.125.86.6
Lê Thanh Nhân
- vợ là Lê Thị Bích Anh: sinh 4 con thế hệ 9
1.
9.143.125.1 Lê Tự
Thanh Sang
2.
9.144.125.2 Lê Tự
Thanh Thủy
3.
9.145.125.3 Lê Thị
Bảo Thu
4.
9.146.125.4 Lê Tự
Thanh Huy
46.
Ông 8.126.86.7
Lê Thanh Trí
- vợ là Đoàn Thị Đào: sinh 1 con thế hệ 9
1.
9.147.126.1 Lê Tự
Bảo Minh
47.
Ông 8.128.87.2
Lê Minh Hải -
vợ là Bùi Thị Vinh: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.148.128.1 Lê Minh
Quân
2.
9.149.128.2 Lê
Khánh Ngọc
48.
Ông 8.130.89.1
Lê Tự Dũng -
vợ là Hạnh: sinh 3 con thế hệ 9
1.
9.150.130.1 Lê
Thùy Trang
2.
9.151.130.2 Lê Hương
Giang
3.
9.152.130.3 Lê
Hoàng Dung
49.
Ông 8.132.89.3
Lê Tự Dũng -
vợ là Nguyễn Thị Hà: sinh 1 con thế hệ 9
1.
9.153.132.1 Lê Tuấn
Anh
50.
Ông 8.133.89.4
Lê Tự Tiến -
vợ là Chu Thị Hoa: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.154.133.1 Lê Thanh
Tùng
2.
9.155.133.2 Lê Hải
Nam
51.
Ông 8.134.89.5
Lê Tự Ánh -
vợ là Nguyễn Thị Minh: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.156.134.1 Lê Việt
Anh
2.
9.157.134.2 Lê Anh Vũ
52.
Ông 8.135.89.6
Lê Tự Khang
(Khánh): sinh 1 con thế hệ 9
1.
9.158.135.1
53.
Ông 8.146.103.1
Lê Thành Bảo
- vợ là Lê Thị Hồng Việt: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.159.146.1 Lê
Lê Quỳnh Thi
2.
9.160.146.2 Lê
Lê Bảo Thi
3.
9.161.146.3 Lê
Lê Bảo Phương
4.
9.162.146.4 Lê Thị
Khôi
Nguyên
54.
Ông 8.148.103.3
Lê Tự Thành
Ngọc - vợ là Nguyễn Thị Thư Thư: sinh 2 con thế hệ 9
1.
9.163.148.1 Lê Tự
Mạnh Quân
2.
9.164.148.2 Lê Thanh
Thu
Uyên
Tổng
kết:
Thế
hệ thứ 9 có 164 người
Hệ
số phát triển 164/151 = 1, 08
Số
con trung bình 164/54 = 3,03
Thế hệ 10 :
Lưu ý: Thế hệ 10
là thế hệ trẻ nhất nên đây chỉ là danh
sách hiện có, sẽ
có thêm các thành viên trong tương
lai, cho nên đây là danh sách chưa
hoàn
chỉnh.
1.
Ông: 9.1.1.1
Lê Tự
Châu - vợ là Lê Thị Hồng Hạnh
1.
10.1.1.1 Lê Thị
Trà My
2.
10.2.1.2 Lê Tự Đức
2.
Ông: 9.2.1.2
Lê Tự Thành:
Doanh Nhân - vợ là Nguyễn Thị Vui
1.
10.3.2.1 Lê Thị Thảo
3.
Ông 9.4.1.4 Lê
Tự Hiền Hậu -
vợ là Phan Thị Triều
1.
10.4.4.1 Lê Tự Tiến
2.
10.5.4.2 Lê Thị Thu
Hiền
3.
10.6.4.3 Lê Tự Dim Mi
4.
Ông 9.6.3.1 Lê
Tự Minh:
Doanh Nhân - vợ là Đỗ Thị Giang
1.
10.7.6.1 Lê Thị
Thùy Linh
2.
10.8.6.2 Lê Thị
Khánh Linh
3.
10.9.6.3 Lê Tự Minh
Hoàng
5.
Ông 9.10.4.2
Lê Tự Quang -
vợ là Kiều Thị Tuyết
1.
10.10.10.1 Lê Tự
Nguyên
2.
10.11.10.2 Lê Thị
Thúy Quỳnh
6.
Ông 9.11.4.3
Lê Tự Nhật Minh
- vợ là Lê Thị Kim Yến
1.
10.12.11.1 Lê Thị
Thiên An
7.
Ông 9.15.7.2
Lê Tự Thanh
Bình - vợ là Nguyễn Thị Thu Hương
1.
10.13.15.1 Lê Tự Đức
Minh
2.
10.14.15.2 Lê Tự
Minh Nghĩa
3.
10.15.15.3 Lê Tự
Minh Đức
8.
Ông 9.17.8.1
Lê Tự An: Bác
Sỹ - vợ là Lê Xuân Dung
1.
10.16.17.1 Lê Thanh
Tâm
2.
10.17.17.2 Lê Tự
Nhân
9.
Ông 9.22.8.6
Lê Tự Trung: Cử
nhân - vợ là Trần Thị Vy
1.
10.18.22.1 Lê Trần
Khánh
Ngọc
10.
Ông 9.29.15.4
Lê Tự Khải -
vợ là Văn Thị Thanh Vân
1.
10.19.29.1 Lê Thụy
Anh
2.
10.20.29.2 Lê Tự Nam
Thắng
11.
Ông 9.30.15.5
Lê Tự Hoàn: Bác
Sỹ - vợ là Nguyễn Thị Cẩm Tú
1.
10.21.30.1 Lê Thảo Vi
2.
10.22.30.2 Lê Thảo
Nguyên
12.
Ông 9.31.15.6
Lê Tự Ca - vợ
là Trần Thị Diễm Chi
1.
10.23.31.1 Lê Hải My
2.
10.24.31.2 Lê
Khánh Du
13.
Ông 9.36.17.2
Lê Tự Hồng Vũ
- vợ là Võ Thị Liên
14.
Ông 9.43.19.2
Lê Tự Hải
1.
10.25.43.1 Lê Thị Nhị
2.
10.26.43.1 Lê Tự
Thuân
15.
Ông 9.78.79.2
Lê Tự Dũng -
vợ là Hoàng Thị Xê
1.
10.27.78.1 Lê Thị
Thu Hà
2.
10.28.78.2 Lê Tự
Quang Hưng
16.
Ông 9.80.79.4
Lê Tự Lực - vợ
là Nguyễn Thị Thúy Vân
1.
10.29.80.1 Lê Tự Bảo
Châu
2.
10.30.80.2 Lê Tự Anh
Minh
17.
Ông 9.84.82.2
Lê Tự Hoàng -
vợ là Phan Thị Thương
1.
10.31.84.1 Lê Thị Mỹ
Thiện
2.
10.32.84.2 Lê Thị
Thiên Mỹ
3.
10.33.84.3 Lê Tự
Quốc Huy
18.
Ông 9.85.82.3
Lê Tự Thảo -
vợ là Trần Thị Tiên
1.
10.34.85.1 Lê Đại
Sang
2.
10.35.85.2 Lê Thanh
Quí Bích
3.
10.36.85.3 Lê Đại
Tài
19.
Ông 9.87.82.5
Lê Tự Chánh -
vợ là người dân tộc
1.
10.37.87.1 Lê Tự Hiếu
2.
10.38.87.2 Lê Tự
Trung
20.
Ông 9.89.82.7
Lê Tự Thọ - vợ
là Trần Thị Nhàn
1.
10.39.89.1 Lê Thị Mỹ
Duyên
2.
10.40.89.2 Lê Tự
Công Hậu
21.
Ông 9.107.94.1
Lê Tự Anh
Tuấn - vợ là Trần Thị Ánh Hoa
1.
10.41.107.1 Lê Trần
Vy Thảo
2.
10.42.107.2 Lê Trần
Khánh
Xuân
22.
Ông 9.108.94.2
Lê Tự Song -
vợ là Phạm Thị Bình
1.
10.43.108.1 Lê Tự
Công thành
23.
Ông 9.109.94.3
Lê Tự Tâm -
vợ là Phạm Thị Khuyên
1.
10.44.109.1 Lê Phạm
Anh Vũ
2.
10.45.109.2 Lê Phạm
Kiều Vân
24.
Ông 9.111.94.5
Lê Tự Hải -
vợ là Hàn Thị Phượng
1.
10.46.111.1 Lê Thị
Thùy Linh
25.
Ông 9.115.96.2
Lê Tự Hoàng -
vợ là Nguyễn Thị Phượng, Đinh Thị Thu
1.
10.47.115.1 Lê Tự
Gia Bảo
26.
Ông 9.118.97.1
Lê Tự Vỹ - vợ
là Trần Thị Thanh Tuyền
1.
10.48.118.1 Lê Tự
Trí