9.7.2.1 Lê Tự Bế
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.1.2.1 Lê Tự Khai |
3.2.1.2 Lê Tự Tịch |
3.3.2.3 Lê Tự
Viên |
||
v
4.1.1.1 Lê Tự Nhuận |
4.2.1.2 Lê Tự
Nhàn |
||
v
||
v
6.4.2.1 Lê Tự
Bình |
6.5.2.2 Lê Tự Giảng |
||
v
7.1.5.1 Lê Tự
Kiêu |
7.2.5.2 Lê Tự
Truyền |
7.3.5.3 Lê Tự
Ngân |
7.4.5.4 Lê Tự
Thôn |
7.5.5.5 Lê Tự
Nào |
7.6.5.6 Lê Tự Dụng |
7.7.5.7
Lê Tự Vào |
||
v
8.1.1.1
Lê Tự Tấn |
8.2.1.2
Lê Tự Thước |
8.3.1.3
Lê Tự Quyên |
8.4.1.4
Lê Tự Quyền |
8.5.1.5
Lê Tự Khởi |
8.6.1.6
Lê Tự Siêu |
8.7.1.7
Lê Tự Tần |
8.8.1.8
Lê Tự Thủ |
||
v
9.7.2.1 Lê Tự Bế |
9.8.2.2 Lê Tự Cu |
9.9.2.3 Lê Tự Thi |
9.10.2.4 Lê Tự Nhị |
9.11.2.5 Lê Tự Ngôn |
9.12.2.6 Lê Tự
Vô Danh |
||
v
10.3.7.1 Lê Tự Chức |
10.4.7.2 Lê Tự Cho |
10.5.7.3 Lê Tự Thiệu |
10.6.7.4 Lê Thị Thuận |
10.7.7.5 Lê Thị Mưu |
10.8.7.6 Lê Thị Tá |
10.9.7.7 Lê Thị Nghệ |
2. Cha : 8.2.1.2 Lê Tự Thước
3. Mẹ : Nguyễn Thị Hết
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 6 anh chi em
1. 9.7.2.1
Lê Tự Bế
2. 9.8.2.2
Lê Tự Cu
3. 9.9.2.3
Lê Tự Thi
4. 9.10.2.4
Lê Tự Nhị
5. 9.11.2.5
Lê Tự Ngôn
6. 9.12.2.6
Lê Tự Vô Danh
5. Vợ : Nguyễn Thị Thuận
6. Con : Có 7 người con :
1. 10.3.7.1
Lê Tự Chức - vợ : Trương Thị Khoa
2. 10.4.7.2
Lê Tự Cho - vợ : Nguyễn Thị Song - Bà Nồi
3. 10.5.7.3
Lê Tự Thiệu - vợ : Nguyễn Thị Dư - Nguyễn Thị Hồi
4. 10.6.7.4
Lê Thị Nhuận
5. 10.7.7.5
Lê Thị Mưu
6. 10.8.7.6
Lê Thị Tá
7. 10.9.7.7
Lê Thị Nghệ
7. Đặc điểm :.......