9.53.42.1 Lê Tự Nhuận
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.7.4.1 Lê Tự Hắc
|
4.8.4.2 Lê Tư Thiều |
||
v
5.7.8.1 Lê Tự Nề |
5.8.8.2 Le Tự Đức |
5.9.8.3 Lê Tự Bôn |
5.10.8.4 Lê Tự Đắc |
5.11.8.5 Lê Tự Lam
|
5.12.8.6 Lê Tự Thoan |
||
v
6.18.8.1 Lê Tự
Phận |
6.19.8.2 Lê Tự
Đãi |
6.20.8.3 Lê Tự
Tùng |
||
v
||
v
8.38.38.1 Lê Tự Quới |
8.39.38.2 Lê Tự Quyền |
8.40.38.3 Lê Tự Trinh |
8.41.38.4 Lê Tự Ảo |
8.42.38 Lê Tự Đàm |
||
v
9.53.42.1 Lê Tự Nhuận |
9.54.42.2 Lê Tự Du |
9.55.42.3 Lê Tự Tân |
9.56.42.4 Lê Tự Tấn |
9.57.42.5 Lê Tự Tài |
9.58.42.6 Lê Tự Đa |
||
v
Không rõ
2. Cha :
8.42.38.5 Lê Tự Đàm
3. Mẹ : Nguyễn Thị Quảng
4. Anh chị em : là con trưởng trong 6 anh chi em
:
1. 9.53.42.1
Lê Tự Nhuận
2. 9.54.42.2
Lê Tự Du - vợ : Nguyễn Thị
Diệt
3. 9.55.42.3
Lê Tự Tân
4. 9.56.42.4
Lê Tự Tấn - vợ : Nguyễn Thị Thảo
5. 9.57.42.5
Lê Tự Tài
6. 9.58.42.6
Lê Tự Đa
5. Vợ :
6. Con : Không rõ :
7. Đặc điểm :