9.13.5.1 Lê Tự Phái
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.1.2.1 Lê Tự Khai |
3.2.1.2 Lê Tự Tịch |
3.3.2.3 Lê Tự
Viên |
||
v
4.1.1.1 Lê Tự Nhuận |
4.2.1.2 Lê Tự
Nhàn |
||
v
||
v
6.4.2.1 Lê Tự
Bình |
6.5.2.2 Lê Tự Giảng |
||
v
7.1.5.1 Lê Tự
Kiêu |
7.2.5.2 Lê Tự
Truyền |
7.3.5.3 Lê Tự
Ngân |
7.4.5.4 Lê Tự
Thôn |
7.5.5.5 Lê Tự
Nào |
7.6.5.6 Lê Tự Dụng |
7.7.5.7
Lê Tự Vào |
||
v
8.1.1.1
Lê Tự Tấn |
8.2.1.2
Lê Tự Thước |
8.3.1.3
Lê Tự Quyên |
8.4.1.4
Lê Tự Quyến |
8.5.1.5
Lê Tự Khởi |
8.6.1.6
Lê Tự Siêu |
8.7.1.7
Lê Tự Tần |
8.8.1.8
Lê Tự Thủ |
||
v
9.13.5.1 Lê Tự
Phái |
9.14.5.2 Lê Tự Đối |
9.15.5.3 Lê Tự Tiền |
9.16.54 Lê Tự Dụng |
||
v
10.10.13.1 Lê Tự
Thọ (Cữu) |
2. Cha : 8.5.1.5 Lê Tự Khởi
3. Mẹ : Nguyễn Thị
Trì - Nguyễn Thị Lòng
4. Anh chị em : là con trưởng số 4 anh chi em :
1. 9.13.5.1
Lê Tự Phái - vợ :
Trương Thị Giai
2. 9.14.5.2
Lê Tự Đối
3. 9.15.5.3
Lê Tự Tiền - vợ :
Hà Thị Tùy
4. 9.16.5.4
Lê Tự Dụng
5. Vợ : Trương
Thị Giai
6. Con : Có 1 người con :
1. 10.10.13.1 Lê Tự Thọ
( Cữu) - vợ : Nguyễn Thị Thuận
7. Đặc điểm :