9.125.75.2 Lê Tự Chúc
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2 Lê Tự
Mãi |
||
v
6.27.13.1 Lê Tự Tạm
|
6.28.13.2 Lê Tự Nối |
||
v
7.57.27.1
Lê Tự Quyên |
7.58.27.2 Lê Tự Nhứt |
7.59.29.3 Lê Tự Đẳng |
7.60.27.4 Điền |
||
v
8.74.57.1 Lê Tự Đồng |
8.75.57.2 Lê Tự Lời |
8.76.57.3 Lê Tự
Quá |
8.77.57.4 Lê Tự Quắc |
||
v
9.124.75.1 Lê Tự
Miêu |
9.125.75.2 Lê Tự
Chúc |
||
v
10.186.125.1 Lê Tự
Cội |
10.187.125.2 Lê Tự
Chắc |
10.188.125.3 Lê Tự
Đống |
10.189.125.4 Lê Tự
Hếnh |
10.190.125.5 Lê Tự
Cậy |
2. Cha :8.75.57.2 Lê Tự Lời
3. Mẹ : Nguyễn
Thị Non
4. Anh chị em : là con thứ 2 trong số 2 anh chi em
:
1. 9.124.75.1
Lê Tự Miêu - vợ : Nguyễn Thị Sương
2. 9.125.75.2
Lê Tự Chúc - vợ : Nguyễn Thị Đặng
5. Vợ : Nguyễn
Thị
Đặng
6. Con : Có 5 người con :
1. 10.186.125.1 Lê Tự
Cội - vợ : Đoàn Thị Chít
2. 10.187.125.2 Lê
Tự Chắc - vợ : Nguyễn Thị Dung
3. 10.188.125.3 Lê
Tự Đống
4. 10.189.125.4 Lê
Tự Hếnh - vợ : Trương Thị Tiện - Hà Thị
Đê
5. 10.190.125.5 Lê Tự
Cậy - vợ : Nguyễn Thị Phú
7. Đặc
điểm :.......