||
v
3.1.2.1 Lê Tự
Khai |
3.2.2.2 Lê Tự Tịch |
3.3.2.3 Lê Tự Viên |
||
v
4.3.2.1
Lê Tự Quan |
4.4.2.2
Lê Tự Ái |
4.5.2.3 Lê Tự Ngoc |
||
v
5.3.3.1 Lê Tự Mẫn |
5.4.3.2 Lê Tự Khuê |
||
v
6.8.4.1 Lê Tự Hội |
6.9.4.2 Lê Tự Đỗ |
||
v
7.17.8.1 Lê Tự
Hoàng |
7.18.8.2 Lê Tự Khương |
7.19.8.3 Lê Tự Đố |
7.20.8.4 Lê Tự Trùm |
7.21.8.5 Lê Tự Lấp |
7.22.8.6 Lê Tự Hoành |
||
v
8.14.22.1 Lê Tự Ảnh |
8.15.22.2
Lê Tự Xê |
8.16.22.3 Lê Tự Uông |
||
v
9.32.14.1 Lê Tự Nhiều |
9.33.14.2 Lê Tự Hạt |
9.34.14.3 Lê Tự Cúc |
||
v
10.26.32.1 Lê Tự Học |
10.27.32.2 Lê Tự Môn |
10.28.32.3 Lê Tự Bời |
10.29.32.4 Lê Tự Lợi |
10.30.32.5 Lê Tự Lời |
||
v
| |
v
12.66.41.1
Lê Tự Thìn |
12.67.41.2
Lê Tự Em |
2. Cha :
10.30.32.5
Lê Tự Lời
3. Mẹ : Trương Thị Lẫm
4. Anh chị em : là con duy nhất :
1. 11.41.30.1
Lê Tự Chiếm
5. Vợ :
Nguyễn Thị Cần
7. Đặc điểm :