10.209.136.1 Lê Tự Ngưu
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
v
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.2.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự
Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.4.3.1
Lê Tự Chúc |
3.5.3.2 Lê Thị Liễu |
3.6.3.3 Lê Tự Di |
||
v
4.9.6.1 Lê Tự Đờn |
4.10.6.2 Lê Tự Nam |
||
v
5.13.9.1 Lê Tự
Đà |
5.14.9.2
Lê Tự
Mãi |
||
v
||
v
||
v
8.94.65.1 Lê Tự Đính |
8.95.65.2 Lê Tự Tần |
||
v
9.136.94.1 Lê Tự Minh |
9.137.94.2 Lê Tự Giác |
||
v
10.209.136.1 Lê Tự Ngưu |
10.210.136.2 Lê Tự Đợi |
10.211.136.3 Lê Tự Đức |
10.212.136.4 Lê Tự Phước |
10.213.136.5 Lê Tự Nữ |
10.214.136.6 Lê Tự Tài |
10.215.136.7 Lê Tự Trúc |
||
v
2. Cha : 9.136.94.1 Lê Tự Minh
3. Mẹ : Ngô Thị Xu
4. Anh chị em : là con trưởng trong số 7 anh chị em
:
1. 10.209.136.1 Lê
Tự Ngưu - vợ : Nguyễn Thị Duyên - Võ Thị
Tế
2. 10.210.136.2 Lê Tự
Đợi - vợ : Nguyễn Thị Thị
3. 10.211.136.3 Lê Tự
Đức
4. 10.212.136.4 Lê
Tự Phước
5. 10.213.136.5 Lê Tự
Nữ
6. 10.214.136.6 Lê Tự
Tài
7. 10.215.136.7 Lê
Tự Trúc
5. Vợ : Nguyễn Thị Duyên - Võ Thị Tế
6. Con : Có 1 người con :
1. 11.204.209.1 Lê Tự Sanh
5.Đặc điểm :.......