10.14.22.1 Lê Tự Bính
1. Trực hệ từ Tiền hiền :
||
1.1.0.1 Lê Tự Cường |
1.1.0.2 Lê Tự Ỷ |
2.1.1.1 Lê Tự
Thông |
2.1.1.2 Lê Tự Văn |
2.3.1.3 Lê Tự Hoằng |
2.4.1.4 Lê Tự Khoan |
2.5.1.5 Lê Thị
Chiêm |
2.6.1.6 Lê Thị
Sử |
||
v
3.1.2.1
Lê Tự Khai |
3.2.2.2
Lê Tự Tịch |
3.3.2.3
Lê Tự Viên |
||
v
4.3.2.1
Lê Tự Quan |
4.4.2.2 Lê Tự
Ái |
4.5.2.3
Lê Tự Ngoc |
||
v
5.3.3.1 Lê Tự Mẫn
|
5.4.3.2 Lê Tự
Khuê |
||
v
6.6.3.1
Lê Tự Hạp |
6.7.3.2
Lê Tự Đấu |
||
v
7.12.7.1
Lê Tự Linh |
7.13.7.2
Lê Tự Nha |
7.14.7.3
Lê Tự Mật |
7.15.7.4
Lê Tự Khoan |
7.16.7.5
Lê Tự Ý |
||
v
||
v
9.22.11.1 Lê Tự
Hóa |
9.23.11.2 Lê Tự Minh |
9.24.11.3 Lê Tự Đúc |
9.25.11.4 Lê Tự Hiệp |
||
v
10.14.22.1 Lê Tự
Bính |
10.15.22.2 Lê Tự Cu |
||
v
11.27.14.1 Lê Tự Hựu |
11.28.14.2 Lê Tự Vuông |
2. Cha : 9.22.11.1 Lê Tự Hóa
3. Mẹ : Nguyễn
Thị Khuê
4. Anh chị em :
là con trưởng trong số 2 anh chị em :
1. 10.14.22.1
Lê Tự
Bính - vợ : Nguyễn Thị Diên
2. 10.15.22.2 Lê Tự Cu
5. Vợ : Nguyễn
Thị
Diên
6. Con : Có 2 người con :
1. 11.27.14.1 Lê Tự Hựu - vợ : Bà Đài
2. 11.28.14.2 Lê Tự Vuông - vợ : Bà Thương
7. Đặc điểm :.......